Họ cá lìm kìm Family HEMIRAMPHIDAE

Size: px
Start display at page:

Download "Họ cá lìm kìm Family HEMIRAMPHIDAE"

Transcription

1 Họ cá lìm kìm Family HMIRMPHI Họ cá lìm kìm thuộc nhóm cá xương thon dài với các đặc điểm như sau: ) hàm dưới rất nhọn và dài so với hàm trên; ) hàm trên ngắn có dạng tam giác; ) vây lưng ở gần cuối thân; ) vây bụng có 6 tia. family of slender bony fishes with: ) long javelinlike lower jaw, projecting extremely beyond upper jaw; ) short and triangular upper jaw; ) single dorsal fin located far back on body; ) 6 pelvic-fin rays. á kìm bên Hyporhamphus limbatus (Valenciennes, 1847) Ma r ) Vây đuôi lõm; ) cuống gốc vây lưng ngang với vây hậu môn; ) hàm dưới dài tương đương với chiều dài đầu; ) đầu hàm dưới đỏ nhạt; ) có sọc bạc dọc theo đường bên. ài thân đến 17 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ ương - Tây Thái ình ương. ) audal fin emarginate; ) origin of dorsal fin above anal-fin origin; ) length of lower jaw subequal to head length; ) tip of lower jaw reddish; ) a midlateral silvery stripe on body. To 17 cm SL. Indo-West Pasific. Đực male ái female á lìm kìm ao r ermogenys siamensis Fowler, 1934 ) Vây đuôi tròn; ) gốc vây lưng ngang sau vây hậu môn; ) vây lưng ngắn hơn vây hậu môn. ài thân đến 6 cm (SL). Phân bố ở khu vực sông Mêkông và hao phraya. ) audal fin rounded; ) dorsal-fin origin behind a vertical through analfin origin; ) dorsal-fin base shorter than anal-fin base. To 6 cm SL. Mekong and hao Phraya basins. 86

2 Đực male ái female Nhìn từ trên của đầu dorsal view of head Đực male ái female Nhìn từ trên của đầu dorsal view of head á nhỏ small young Đực male Nhìn từ trên của đầu dorsal view of head á lìm kìm sông r Zenarchopterus ectuntio (Hamilton, 1822) ) Vây đuôi tròn; ) vây lưng dài hơn vây hậu môn; ) hàm dưới tương đối ngắn,1,6 2,4 lần hàm trên; ) hàm trên dài gấp 2 chiều ngang. ài thân đến 14 cm (TL). Phân bố vùng Ấn Độ ương- Tây Thái ình ương. ) audal fin rounded; ) base of dorsal fin longer than anal-fin base; ) lower jaw short, times of length of upper jaw; ) upper jaw long, its length about 2 times longer than its greatest width. To 14 cm TL. Indo-West Pacific. á lìm kìm Ma Zenarchopterus clarus Mohr, 1926 ) Vây đuôi tròn; ) vây lưng dài hơn vây hậu môn; ) hàm dưới tương đối dài, 2,9 4,4 lần chiều dài hàm trên; ) hàm trên cũng tương đối dài, 1,7 2 lần chiều ngang. ài thân đến16,5 cm (TL). Phân bố vùng Tây Thái ình ương. ) audal fin rounded; ) base of dorsal fin longer than anal-fin base; ) lower jaw relatively long, times longer than length of upper jaw.; ) upper jaw relatively long, its length about times longer than its greatest width To 16.5 cm TL. Western Pacific. á lìm kìm Zenarchopterus sp. r r ) Vây đuôi tròn; ) vây lưng dài hơn vây hậu môn; ) hàm dưới rất dài, 4,5 5,2 lần hàm trên; ) hàm trên tương đối ngắn, 1,5 lần chiều ngang. ài thân đến 8,6 cm (SL). Phân bố lưu vực sông Mê-kông. ) audal fin rounded; ) base of dorsal fin longer than anal-fin base; ) lower jaw very long, times longer than length of upper jaw; ) upper jaw relatively short, its length about 1.5 times longer than its greatest width. To 8.6 cm SL. Mekong basin. 87

3 Họ cá nhái Family LONI Họ cá nhái thuộc nhóm cá xương với các đặc điểm như sau: ) hàm trên và hàm dưới tạo thành mỏ kẹp dài; ) có hàm sắc nhọn; ) chỉ có 1vây lưng ở gần cuối thân; ) vây bụng có 6 tia; ) trên thân có vảy nhỏ. family of elongate bony fishes with: ) long beak-like upper and lower jaws; ) sharp teeth on jaws; ) single dorsal fin, located far back on body; ) 6 pelvic-fin rays; ) minute scales on body. á nhái đuôi chấm Strongylura strongylura (van Hasselt, 1823) ) Vây đuôi tròn; ) gốc vây lưng ngang sau gốc vây hậu môn; ) vây lưng có tia; ) vây hậu môn có tia; ) có 1 đốm đen trên cuống vây đuôi. ài thân đến 40 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ ương - Tây Thái ình ương. ) audal fin rounded; ) origin of dorsal fin behind a vertical through anal-fin origin; ) dorsal-fin rays; ) anal-fin rays; ) a distinct black spot at base of caudal fin. To 40 cm SL. Indo-West Pacific. Ma r á nhái Xenentodon sp. ) Đuôi bằng hoặc hơi tròn; ) gốc vây lưng ngang với gốc vây hậu môn; ) vây lưng có tia; ) vây hậu môn có tia; ) đôi khi có 1 đốm đỏ nhạt giữa lưng, ngay sau đầu ở cá đực trưởng thành. ài thân đến 30 cm (SL). Phân bố ở khu vực sông Mê-kông và hao phraya. ) audal fin truncate or nearly rounded; ) origin of dorsal fin above anal-fin origin; ) dorsal-fin rays; ) anal-fin rays; ) reddish mid dorsal keel sometimes present just behind head in large males. To 30 cm SL. Mekong and hao Phraya basins. 88

4 ộ cá chìa vôi Order GSTROSTIFORMS Họ cá chìa vôi Family SYNGNTHI Họ cá chìa vôi thuộc nhóm cá có mõm dạng ống với các đặc điểm như sau: ) thân rất dài, được bao bởi các vòng sừng; ) mõm dạng ống; ) không vây ngực; ) vây hậu môn rất nhỏ (đôi khi không có); ) chỉ có 1 vây lưng; F) mang rất nhỏ. family of pipefishes with: ) greatly elongate body, covered with a series of bony rings; ) tubular snout; ) no pelvic fins; ) anal fin very small (absent in some); ) single dorsal fin; F) minute gill opening. F á ngựa sấu r Hippichthys heptagonus leeker, 1849 ) Một dãy các đốm nhạt dọc bên bụng; ) mõm tương đối ngắn, 35,7 52,6% chiều dài đầu; ) vây lưng có tia; ) con đực mang trứng ở đuôi. ài thân đến 15 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ ương - Tây Thái ình ương. ) series of minute pale spots along ventrolateral edge of trunk; ) snout relatively short, its length % of head length; ) dorsal-fin rays; ) males carrying eggs under his tail. To 15 cm SL. Indo-Pacific. á chìa vôi chấm xanh r Hippichthys penicillus (antor, 1849) ) Nhiều chấm nhỏ xanh nhạt bên hông; ) mõm dài, 45,5 66,7% so chiều dài đầu; ) tia vây lưng; ) con đực mang trứng ở đuôi. ài thân đến 18 cm (SL).Phân bố vùng Ấn Độ ương - Tây Thái ình ương. ) Numerous minute pale spots on lateral side of trunk; ) snout long, its length % of head length; ) dorsal-fin rays; ) males carrying eggs under his tail. To 18 cm SL. Indo-West Pacific. 89

5 á ngựa xương oryichthys boaja (leeker, 1850) ) Mõm dài, 55,6 66,7% chiều dài đầu; ) vây lưng có tia; ) có các sọc nhạt hẹp ở thân khi cá trưởng thành; ) con đực mang trứng dọc ngang dưới thân. ài thân đến 40 cm (SL). Phân bố vùng Tây Thái ình ương. ) Snout long, its length % of head length; ) dorsal-fin rays; ) numerous narrow pale vertical bars on body of adults; ) males carrying eggs under his trunk. To 40 cm SL. Western Pacific. á nhỏ small young á chìa vôi lưng chấm oryichthys deokhatoides (leeker, 1854) ) Mõm dài, 52,6 62,5% so với chiều dài đầu; ) vây lưng có tia; ) có 1 dãy đốm đen nhạt dọc lưng; ) con đực mang trứng dọc ngang dưới thân. ài thân đến 18 cm (SL). Phân bố vùng đồng bằng sông Mê-kông đến Sundaland. ) Snout long, its length % of head length; ) dorsal-fin rays; ) a series of several blackish spots on dorsum of trunk; ) males carrying eggs under his trunk. To 18 cm SL. Mekong basin to Sundaland. 90

6 ộ mang liền Order SYNRNHIFORMS Họ lươn Family SYNRNHI Họ lươn có dạng gần giống nhóm cá chình với các đặc điểm như sau: ) thân rất dài; ) không vây ngực và vây bụng; ) các tia vây lưng, vây đuôi và vây hậu môn gần như thoái hóa; ) mắt rất nhỏ; ) khe mang nhỏ và liền với cổ (ngoại trừ giống Macrotema có khe mang lớn). family of eel-like fishes with: ) greatly elongate body; ) no pectoral and pelvic fins; ) greatly reduced dorsal, anal and caudal fins; ) very small eyes; ) small continuous gill openings under throat (except for Macrtrema with a large gill opening). Lươn đồng Monopterus albus (Zuiew, 1793) ) Vị trí mắt ở giữa chiều dài hàm; ) các tia vây lưng và vây bụng thoái hóa, đuôi có dạng thon nhọn; ) đầu và thân nâu nhạt. ài thân đến 87,5 cm (TL). Phân bố vùng Đông và Đông Nam Á. ) ye above middle of gape; ) dorsal and ventral fleshy ridges of posterior part of body greatly reduced, forming a tapering tail; ) head and body brownish. To 87.5 cm TL. ast and Southeast sia. Lịch đồng r Ophisternon bengalense M'lelland, 1844 ) Vị trí mắt nằm về phía trước của chiều dài hàm; ) các tia vây lưng và vây bụng thoái hóa, đuôi dẹp; ) đầu và thân nâu nhạt. ài thân đến 53 cm (TL). Phân bố vùng Nam và Đông Nam Á. ) ye above anterior part of gape; ) dorsal and ventral fleshy ridges of posterior part of body developed, forming a deep and compressed tail; ) head and body brownish. To 53 cm TL. South and Southeast sia. 91

7 Lịch đỏ Macrotrema sp. r ) Đầu và thân hồng nhạt hoặc ánh đỏ; ) khe mang rộng; ) mắt thoái hóa, ẩn dưới da; ) có tia vây đuôi. ài thân đến 15 cm (TL). Phân bố vùng đồng bằng sông ửu Long, Việt Nam. ) Head and body pinkish or bright red; ) gill opening large; ) eye greatly reduced, hidden under skin; ) caudal-fin rays present. To 15 cm TL. Vietnamese Mekong. Họ cá chạch Family MSTMLI Họ cá chạch có các đặc điểm như sau: ) có nhiều gai nhỏ trước các tia mềm của vây lưng; ) không vây ngực; ) có 2 3 gai trước vi mềm của vây hậu môn; ) mõm nhô ra tạo thành dạng mấu. family of eel-like fishes with: ) a mid-dorsal series of many isolated small spines before soft dorsal fin; ) no pelvic fins; ) 2 3 spines before soft anal fin; ) snout with a fleshy projection (rostral appendage). á chạch lửa Mastacembelus erythrotaenia leeker, 1850 r ) Đầu và thân đen hoặc nâu đen, có nhiều sọc và gai đỏ; ) gai lưng; ) rìa vây lưng, vây đuôi, vây hậu môn màu đỏ cam. ài thân đến 76 cm (TL). Phân bố vùng đồng bằng sông Mê-kông tới Sundaland. ) Head and body dark or blackish brown with many red spots/stripes; ) dorsal spines; ) dorsal, anal and caudal fins with reddish orange margin. To 76 cm TL. Mekong basin to Sundaland. 92

8 á thể lớn large specimen á chạch bông Mastacembelus armatus (Lacepède, 1800) ) Thân có nhiều đốm nâu trên nền đen (mẫu cá lớn không hiện rõ); ) gai lưng. ài thân đến 70 cm (SL). Phân bố vùng Nam và Đông Nam Á. ) ody beige or dull brown with a blackish reticulated pattern (may be indistinct in large specimens); ) dorsal spines. To 70 cm SL. South and Southeast sia. á con juvenile á con juvenile á chạch khoang Macrognathus circumcinctus (Hora, 1924) ) ó sọc đen mờ ở thân; ) gai lưng. ài thân đến 15 cm (SL). Phân bố vùng đồng bằng sông Mê-kông, bán đảo Mã Lai, Sumatra và orneo. ) oblique blackish bars on body; ) dorsal spines. To 15 cm SL. Mekong basin to Malay Peninsula, Sumatra and orneo. á chạch xiêm Macrognathus siamensis (Günther, 1861) ) ó một dãy hàng các đốm đen chạy dọc theo vây lưng và vây đuôi; ) gai lưng. ài thân đến 20 cm (SL). Phân bố lưu vực sông Mê-kông và hao Phraya. ) series of distinct ocellated spots along dorsal- and caudal-fin bases; ) dorsal spines. To 20 cm SL. Mekong and hao Phraya basins. á chạch cơm Macrognathus semiocellatus Roberts, 1986 ) ó một hàng các đốm trắng mờ nhỏ dọc theo vây lưng; ) gai lưng. ài thân đến 19,2 cm (SL). Phân bố lưu vực sông Mê-kông, hao Phraya và Meklong ) series of faint dusky spots along dorsal-fin base; ) dorsal spines. To 19.2 cm SL. Mekong, hao Phraya and Meklong basins. 93

9 ộ cá hàm ếch Order TRHOIIFORMS Họ cá hàm ếch Family TRHOII Họ cá hàm ếch thuộc nhóm cá xương với các đặc điểm như sau: ) đầu rộng với nhiều gai thịt mềm trên đầu; ) nhiều loài không có vảy; ) vị trí vây bụng ngang trước vây ngực; ) có 2 vây lưng, vây lưng thứ nhất có 2 3 gai cứng; ) vây lưng và vây hậu môn dài. family of spiny-rayed fishes with: ) head broad, with numerous fleshy flaps in many species; ) scaleless body in many species; ) pelvic fins located before a vertical through pectoral-fin base; ) 2 dorsal fins, 1st (anterior) one with 2 3 strong, pungent spines; ) longbased 2nd dorsal and anal fins. Gốc vây ngực inner side of pectoral fin á hàm ếch Ma r llenbatrachus grunniens (Linnaeus, 1758) ) Gốc vây ngực không có lỗ; ) hàm dưới nhô ra hơn hàm trên; ) răng hàm nhọn. ài thân đến 19,1 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ ương - Tây Thái ình ương. ) No pore at inner base of pectoral fin; ) lower jaw projecting beyond upper jaw; ) teeth on jaws pointed. To 19.1 cm SL. Indo-West Pacific. Gốc vây ngực inner side of pectoral fin á mang ếch ba gai Ma r atrachomoeus trispinosus (Günther, 1861) ) ó lỗ nhỏ ở gốc vây ngực; ) vây ngực và vây đuôi có các sọc vằn. ài thân đến 26,2 cm (SL). Phân bố vùng Tây Thái ình ương. ) small pore at inner base of pectoral fin; ) pectoral and caudal fins with a distinct barred pattern. To 26.2 cm SL. Western Pacific. 94

10 ộ cá vược Order PRIFORMS Họ cá sơn Family MSSI Họ cá sơn biển thuộc nhóm cá xương với các đặc điểm: ) thân có màu tương đối trong (chuyển sang trắng đục khi chết) ở nhiều loài; ) vây lưng có 7 8 gai cứng và 7 11 tia mềm; ) vây hậu môn có 3 gai và 7 11 tia mềm; ) vây bụng có 1 gai và 5 tia mềm; ) 2 bên đầu có nhiều nếp xương răng cưa family of spiny-rayed fishes with: ) semitransparent body (turn to whitish immediately after death) in many species; ) dorsal fin with 7 8 spines and 7 11 soft rays; ) anal fin with 3 spines and 7 11 rays; ) pelvic fin with 1 spine and 5 rays; ) several serrated bony edges on head. á sơn bầu Parambassis wolffii (leeker, 1850) ) Vảy nhỏ, vảy đường bên 43 46; ) thân rất cao; ) gai thứ hai vây hậu môn dài hơn nhiều so với gai thứ ba. ài thân đến 16 cm (SL). Phân bố lưu vực sông Mê-kông đến bán đảo Mã Lai, Sumatra và orneo. ) Scales on body minute, lateral-line scales; ) body very deep; ) 2nd spine of anal fin much longer than third spine. To 16 cm SL. Mekong basin to Malay Peninsula, Sumatra and orneo. á sơn xiêm Parambassis siamensis (Fowler, 1937) ) Vảy nhỏ, vảy đường bên 55 60; ) thân tương đối cao; ) gai thứ hai của vây hậu môn gần bằng với gai thứ ba. ài thân đến 5 cm (SL). Phân bố ở lưu vực sông Mê-kông đến bán đảo Mã Lai. ) Scales on body minute, lateral-line scales; ) body moderately deep; ) second spine of anal fin subequal to third spine in length. To 5 cm SL. Mekong basin to Malay Peninsula. 95

11 á sơn Ma r mbassis vachellii Richardson, 1846 ) Vảy lớn, vảy dọc thân 27 28; ) thân tương đối thon; ) đường bên gián đoạn, với vảy; ) 3 5 gai nhỏ ở trên hốc mắt; ) xương nắp mang có rìa răng cưa. ài thân đến 5 cm (TL). Phân bố ở vùng Ấn Độ ương-tây Thái ình ương. ) Scales on body large, scales in a longitudinal series; ) body relatively slender; ) lateral line interrupted, with tubed scales; ) 3 5 small spines along dorsal margin of eye; ) preopercle with serrated hind margin. To 5 cm TL. Indo-West Pacific. Họ cá chẽm Family LTI Họ cá chẽm thuộc nhóm cá vược với các đặc điểm như sau: ) hầu hết có vây lưng tách rời; ) vây đuôi tròn; ) vây bụng có 1 gai cứng và 5 tia mềm; ) đường bên kéo dài đến vây đuôi. family of perch-like fishes with: ) almost separated dorsal fins; ) rounded caudal fin; ) pelvic fin with 1 spine and 5 soft rays; ) lateral line extending on to caudal fin. á chẽm Ma Lates calcarifer (loch, 1790) r ) Miệng rộng, kéo dài qua khỏi hốc mắt; ) hàm dưới dài hơn hàm trên. ài thân đến 200 cm (TL). Phân bố ở vùng Ấn Độ ương-thái ình ương. ) Jaws large, extending posteriorly beyond a vertical through hind margin of eye; ) lower jaw projecting beyond upper jaw. To 200 cm TL. Indo- Pacific. á con juvenile 96

12 Họ cá mú Family SRRNI Họ cá mú thuộc nhóm cá vược với các đặc điểm như sau: ) vây lưng liên tục, với 7 13 gai và 9 25 tia mềm; ) vây hậu môn có 3 gai; ) vây bụng có 1 gai và 5 tia mềm; ) có 3 gai nằm ở cuối nắp mang. family of perch-like fishes with: ) continuous dorsal fin, with 7 13 spines and 9 25 soft rays; ) 3 anal-fin spines; ) pelvic fin with 1 spine and 5 soft rays; ) 3 distinct spines at posterior part of operculum. á mú chấm nâu Ma r pinephelus coioides (Hamilton, 1822) ) Vây lưng có 11 tia vi cứng và tia mềm; ) vây đuôi tròn; ) thân và đầu có nhiều đốm màu nâu hoặc cam. ài thân đến 95 cm (TL). Phân bố ở vùng Ấn Độ ương-tây Thái ình ương. ) orsal fin with 11 spines and soft rays; ) rounded caudal fin; ) head and body with many brown or orange spots. To 95 cm TL. Indo- West Pacific. Họ cá mù làn Family SORPNI Họ cá mù làn với các đặc điểm như sau: ) có các nếp xương chạy dọc (thường có một gai cứng phía sau) qua giữa má; ) vây lưng liên tục, với 8 18 gai cứng và 3 14 tia mềm; ) vây hậu môn có 2 4 gai; ) vây bụng có 1 gai cứng và 4 5 tia mềm. family of spiny-rayed fishes with: ) a series of some bony longitudinal ridges (usually bearing a posteriorlydirecetd spine) across middle of cheek; ) continuous dorsal fin, with 8 18 strong spines and 3 14 soft rays; ) 2 4 analfin spines; ) pelvic fin with 1 spine and 4 5 soft rays. á mặt quỷ Leptosynanceia asteroblepa (Richardson, 1844) Ma r ) Mắt nhỏ, nằm ở mặt trên của đầu; ) miệng chếch lên; ) vây lưng có 16 gai hay nhiều hơn. ài thân đến 11,7 cm (SL). Phân bố ở vùng Tây Thái ình ương. ) yes small, located at dorsal surface of head; ) mouth upturned; ) 16 or more dorsal-fin spines. To 11.7 cm SL. Western Pacific. 97

13 Họ cá đục Family SILLGINI Họ cá đục với các đặc điểm như sau: ) thân thon; ) mõm dài và nhọn; ) vây lưng tách biệt; ) vi hậu môn dài, với 2 gai cứng và tia mềm; ) vây bụng có 1 gai cứng và 5 tia mềm. family of spiny-rayed fishes with: ) slender body; ) long and pointed snout; ) separated dorsal fins; ) long-based anal fin, with 2 weak spines and soft rays; ) pelvic fin with 1 spine and 5 soft rays. á đục bạc Sillago sihama (Forsskål, 1775) Ma r ) Thân bạc đều; ) phần sau của bóng hơi chia thành 2 thùy thon nhỏ. ài thân đến 30 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ ương -Tây Thái ình ương. ) ody plain silvery, with no distinct dusky markings; ) posterior part of swimbladder divided into 2 tapering tubes. To 30 cm SL. Indo-West Pacific. Họ cá khế Family RNGI Họ cá khế với các đặc điểm như sau: ) vây hậu môn có 2 gai đầu tiên tách rời với các tia vi còn lại; ) vảy nhỏ, nhưng nhiều loài có vảy gai (scute) dọc nửa sau thân. family of spiny-rayed fishes with: ) first 2 analfin spines separated from main part of the fin; ) small scales, but at least a part of lateral-line scales enlarged and modified into spiny scutes in many species. á bè xước Ma Scomberoides commersonnianus Lacepède, 1801 r ) Hàm rộng, kéo dài qua khỏi mí sau của mắt; ) vây ngực ngắn; ) có nhiều đốm mờ dọc thân. ài thân đến 120 cm (TL). Phân bố ở vùng Ấn Độ ương -Tây Thái ình ương. ) Large jaw, extending well beyond a vertical through hind margin of eye; ) short pectoral fin; ) a series of faint dusky rounded spots on body. To 120 cm TL. Indo-West Pacific. 98

14 á ngân tule mate (uvier, 1833) Ma r ) hỉ có một hàng răng trên cả 2 hàm; ) màng mỡ che một phần trước và sau của mắt; ) có 1 đốm đen sau nắp mang; ) 9 10 sọc mờ trên thân. ài thân đến 30 cm (TL). Phân bố vùng Ấn Độ ương-thái ình ương. ) single row of teeth on both jaws; ) adipose eyelid covering both anterior and posterior part of eye; ) a black spot at dorsoposterior corner of operculum; ) 9 10 faint dusky vertical bars on body. To 30 cm TL. Indo-Pacific. á dóc lepes vari (uvier, 1833) Ma r ) hỉ có một hàng răng trên cả 2 hàm; ) màng mỡ chỉ che một phần sau của mắt; ) lược mang; ) vảy gai (scute). ài thân đến 56 cm (TL). Phân bố ở vùng Ấn Độ ương - Tây Thái ình ương. ) single row of teeth on both jaws; ) adipose eyelid covering posterior half of eye only; ) gill rakers; ) scutes. To 56 cm TL. Indo- West Pacific. á tráo vây lưng đen Ma r lepes melanoptera (Swainson, 1839) ) hỉ có một hàng răng trên cả 2 hàm; ) màng mỡ chỉ che nửa sau mắt; ) vây lưng thứ nhất nhạt đen; ) lược mang. ài thân đến 25 cm (TL). Phân bố ở vùng Ấn Độ ương - Tây Thái ình ương. ) single row of teeth on both jaws; ) adipose eyelid covering posterior half of eye only; ) 1st dorsal fin blackish; gill rakers. To 25 cm TL. Indo-West Pacific. 99

15 Họ cá liệt Family LIOGNTHI Họ cá liệt với các đặc điểm như sau: ) thân rất dẹp bên; ) miệng nhô ra; ) có nhiều vảy tròn nhỏ trên thân; ) vây lưng liên tục và dài, có 7 9 gai cứng và tia mềm; ) vây hậu môn dài với 3 gai cứng và tia mềm; F) vây bụng có 1 gai cứng và 5 tia mềm. family of spiny-rayed fishes with: ) well compressed body; ) highly protrusible mouth; ) very small cycloid scales on body; ) a bony median ridge on top of head; ) continuous, long-based dorsal fin, with 7 9 spines and soft rays; F) lond-based anal fin with 3 spines and soft rays; G) pelvic fin with 1 spine and 5 soft rays. G F F á liệt mõm ngắn Ma r Nuchequula gerreoides (leeker, 1851) ) Miệng nhô ra và hướng xuống; ) răng nhỏ; ) thân cao; ) gai lưng thứ 2 không dài; ) một vệch màu sậm trên gáy; F) có đốm vàng cam nhạt ở vây lưng và vây hậu môn. ài thân đến 9,9 cm (SL). Phân bố ở vùng Ấn Độ ương-tây Thái ình ương. ) Mouth pointing downwards when protruding; ) teeth on jaws small; ) body deep; ) 2nd spine of dorsal fin not elongate; ) dusky blotch at nape; F) yellowish orange stripe on both dorsal and anal fins. To 9.9 cm SL. Indo-West Pacific. á liệt lớn Ma r Leiognathus equulus (Forsskål, 1775) ) Miệng hướng xuống khi trô ra; ) răng nhỏ; ) thân rất cao; ) gai thứ 2 của vây lưng khá dài nhưng không quá ½ chiều cao thân; ) có nhiều sọc mờ trên lưng. ài thân đến 24 cm TL. Phân bố ở vùng Ấn Độ ương - Thái ình ương. ) Mouth pointing downwards when protruding; ) teeth on jaws small; ) body very deep; ) second spine of dorsal fin slightly elongate but not long, its length less than ½ of body depth; ) many faint dusky vertical lines on dorsum of body. To 24 cm TL. Indo-Pacific. 100

16 á ngãng Gazza minuta (loch, 1795) Ma r ) Miệng hướng xuống khi trô ra; ) răng to khỏe; ) trên lưng có vùng phủ vảy kéo dài đến trên nắp mang. ài thân đến 13,1 cm (SL). Phân bố ở vùng Ấn Độ ương-tây Thái ình ương. ) Mouth pointing forwards when protruding; ) large, strong teeth on jaws; ) scaled area of anterior dorsolateral suraface of body extending well beyond a vertical through upper end of gill opening. To 13.1 cm SL. Indo- West Pacific. á liệt chấm Secutor hanedai Mochizuki & Hayashi, 1989 Ma r ) Miệng hướng lên khi trô ra; ) răng nhỏ; ) cằm gần như thẳng đứng; ) không có vảy trên má; ) vảy đường bên. ài thân đến 7 cm SL. Phân bố vùng biển ndaman và Tây Thái ình ương ) Mouth pointing upwards when protruding; ) teeth on jaws small; ) ventral profile of lower jaw nearly perpendicular to body axis; ) no scales on cheek; ) lateral-line scales. To 7 cm SL. ndaman Sea and Western Pacific. Họ cá hồng Family LUTJNI (next page) Họ cá hồng thuộc nhóm cá vược với các đặc điểm như sau: ) vây lưng liên tục, gai cứng và tia mềm; ) vây hậu môn có 3 gai cứng và 7 11 tia mềm; ) vây bụng với 1 gai cứng và 5 tia mềm; ) răng hàm to và cứng; ) có vảy trên má và nắp mang, không có vảy giữa mắt và hàm; F) rìa nắp mang răng cưa. family of perch-like fishes with: ) continuous dorsal fin, with spines and soft rays; ) anal fin with 3 spine and 7 11 soft rays; ) pelvic fin with 1 spine and 5 soft rays; ) large, strong teeth on jaws; ) scales on cheek and operculum, but no scales between eye and jaw; F) serrated hind margin of preopercle in many species. F 101

17 á hồng chấm đen Ma Lutjanus russellii (leeker, 1849) r ) ó một đốm đen to ngang trên vây hậu môn; ) 4 vạch màu sậm trên thân ở cá chưa trưởng thành; ) vây lưng có 10 gai cứng và 14 tia mềm. ài thân đến 45 cm (TL). Phân bố ở vùng Ấn Độ ương-tây Thái ình ương. ) conspicuous, large black spot on back above anal fin; ) 4 dark brown stripes on side of body in juveniles and young; ) dorsal fin with 10 spines and 14 soft rays. To 45 cm TL. Indo- West Pacific. Họ cá hường vện Family LOOTI Họ cá kẽn hường vện thuộc nhóm cá vược với các đặc điểm như sau: ) thân dẹp, cao; ) không có mảng ở hàm trên răng; ) vây lưng liên tục, có gai cứng và tia mềm; ) vây hậu môn có 3 gai cứng và 8-11 tia mềm; ) vây bụng với 1 gai và 5 tia mềm; F) trước nắp mang có các mấu gai. family of perch-like fishes with: ) compressed and deep body; ) no tooth patches at roof of bucal cavity behind teeth band of upper jaw; ) continuous dorsal fin, with spines and soft rays; ) anal fin with 3 spines and 8 11 soft rays; ) pelvic fin with 1 spine and 5 soft rays; F) serrated hind margin of preopercle. F á hường vện r atnioides polota (Hamilton, 1822) ) ó đến 7 sọc đen hẹp dọc thân; ) đầu lượn thẳng hoặc hơi cong; ) vây hậu môn có 3 gai cứng và 9 tia mềm; ) lược mang. ài thân đến 30 cm (TL). Phân bố ở vùng Nam và Đông Nam Á. ) Up to 7 narrow blackish vertical bars on body; ) dorsal profile of head nearly straight or concave; ) anal fin with 3 spines and 9 soft rays; ) gill rakers. To 30 cm TL. South and Southeast sia. 102

18 Họ cá móm Family GRRI Họ cá móm với các đặc điểm như sau: ) thân dẹp, cao; ) miệng trô ra; ) vảy tương đối nhỏ; ) răng hàm nhỏ; ) vây lưng dài và liên tục, 9 10 gai cứng và 9 17 tia mềm; F) vây hậu môn có 2 6 gai cứng và 6 18 tia mềm; G) vây bụng có 1 gai cứng và 5 tia mềm. family of spiny-rayed fishes with: ) well compressed and deep body; ) highly-protrusible mouth; ) relatively large scales on head and body; ) minute teeth on jaws; ) continuous, long-based dorsal fin, with 9 10 spines and 9 17 soft rays; F) anal fin with 2 6 (3 in many species) spines and 6 18 soft rays; G) pelvic fin with 1 spine and 5 soft rays. G F á móm gai dài Ma Gerres filamentosus uvier, 1829 r ) Gai thứ 2 của vây lưng rất dài; ) có nhiều đốm mờ chạy dọc thân ; ) vảy đường bên. ài thân đến 23,4 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ ương - Thái ình ương. ) Second spine of dorsal fin greatly elongate; ) several vertical series of faint dusky spots on dorsal half of body; ) lateral-line scales. To 23.4 cm SL. Indo-Pacific. á nhỏ small young á móm vây viền Gerres limbatus uvier, 1830 Ma r ) Không có gai lưng nào dài khác biệt; ) 4 5 sọc mờ chạy ngang thân; ) vây màu vàng nhạt; ) vảy đường bên. ài thân đến 11,2 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ ương - Tây Thái ình ương. ) No elongate dorsal-fin spines; ) 4 5 widely-spaced, faint dusky vertical bars on body; ) fins yellowish; ) lateral-line scales. To 11.2 cm SL. Indo-West Pacific. 103

19 á móm Gerres decacanthus (leeker, 1864) r ) Không có gai lưng nào dài khác biệt; ) 7 8 sọc chạy ngang thân; ) vây màu vàng nhạt; ) vảy đường bên. ài 9,1 cm (SL). Phân bố ở Miền Nam Trung Quốc và Đồng bằng Sông ửu Long. ) No elongate dorsal-fin spines; 7 8 narrow, faint dusky vertical bars on body; ) fins yellowish; ) lateral-line scales. To 9.1 cm SL. Southern hina and Vietnamese Mekong. Họ cá sạo Family HMULI Họ cá sạo thuộc nhóm cá vược với các đặc điểm như sau: ) có 1 đôi râu nhỏ dưới cằm; ) vảy phủ khắp đầu (trừ mõm, môi, cằm); ) trước nắp mang có mấu gai; ) vây lưng có 9 14 gai cứng và tia mềm; ) vây hậu môn có 3 gai cứng và 6 18 tia mềm; F) vây ngực có 1 gai cứng và 5 tia mềm. family of perch-like fishes with: ) a single pairs of minute pores on chin; ) almost entirely scaled head (except for tip of snout, lips and chin); ) serrated hind margin of preopercle; ) dorsal fin with 9 14 strong spines and soft rays; ) anal fin with 3 spines and 6 18 soft rays; F) pelvic fin with 1 spine and 5 soft rays. F á sạo Ma Pomadasys kaakan (uvier, 1830) r ) Thân màu bạc, có nhiều đốm đen mờ dọc thân; ) vây lưng có nhiều đốm đen mờ; ) có 1 khe hở ngắn dưới cằm. ài thân đến 80 cm (TL). Phân bố vùng Ấn Độ ương - Tây Thái ình ương. ) ody silvery, with several vertical series of faint dusky spots on back; ) dorsal fin with many black spots; ) a single median short slit behind chin. To 80 cm TL. Indo-West Pacific. 104

Cá bông lau Pangasius krempfi Fang & Chaux, Cá dứa Pangasius elongatus Pouyaud, Gustiano & Teugels, Cá sát sọc

Cá bông lau Pangasius krempfi Fang & Chaux, Cá dứa Pangasius elongatus Pouyaud, Gustiano & Teugels, Cá sát sọc phía trên của khoang miệng ventral view of roof of buccal cavity á bông lau Pangasius krempfi Fang & haux, 1949 ) Vây bụng có 6 tia; ) vây đuôi vàng nhạt; ) răng hàm hình lưỡi liềm (chia thành 2 phần như

More information

Cá mè vinh. Cá đỏ mang. Cá rằm Puntius brevis (Bleeker, 1849) Cá dãnh giả Sikukia stejnegeri Smith, 1931

Cá mè vinh. Cá đỏ mang. Cá rằm Puntius brevis (Bleeker, 1849) Cá dãnh giả Sikukia stejnegeri Smith, 1931 á mè vinh arbonymus gonionotus (leeeker, 1849) ) ó 2 đôi râu; ) vây hậu môn có 6 7 tia phân nhánh; ) vây bụng và vây hậu môn vàng nhạt khi trưởng thành. ài thân đến 30 cm (SL). Phân bố từ đồng bằng Mê-kông

More information

MÔ TẢ BA LOÀI MỚI TRONG NHÓM CÁ BẬU, GIỐNG Garra Hamilton, 1822 (Cyprinidae, Cypriniformes) ĐƯỢC PHÁT HIỆN Ở BẮC VIỆT NAM

MÔ TẢ BA LOÀI MỚI TRONG NHÓM CÁ BẬU, GIỐNG Garra Hamilton, 1822 (Cyprinidae, Cypriniformes) ĐƯỢC PHÁT HIỆN Ở BẮC VIỆT NAM J. Sci. & Devel. 2015, Vol. 13, No. 6: 893-903 Tạp chí Khoa học và Phát triển 2015, tập 13, số 6: 893-903 www.vnua.edu.vn MÔ TẢ BA LOÀI MỚI TRONG NHÓM CÁ BẬU, GIỐNG Garra Hamilton, 1822 (Cyprinidae, Cypriniformes)

More information

CÁ TRÊ PHÚ QUỐC (Clarias gracilentus), MỘT LOÀI CÁ MỚI CỦA VIỆT NAM

CÁ TRÊ PHÚ QUỐC (Clarias gracilentus), MỘT LOÀI CÁ MỚI CỦA VIỆT NAM CÁ TRÊ PHÚ QUỐC (Clarias gracilentus), MỘT LOÀI CÁ MỚI CỦA VIỆT NAM Nguyễn Văn Tư 1, Đặng Khánh Hồng 2 và Heok Hee Ng 3 TÓM TẮT Cá trê Phú Quốc, Clarias gracilentus, một loài mới của Việt Nam, phân bố

More information

THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MỨC ĐỘ PHONG PHÚ CỦA CÁC LOÀI CÁ BỐNG THUỘC HỌ (ELEOTRIDAE) TRÊN SÔNG HẬU STUDY ON FISH COMPOSITION AND ABUNDANCE OF GOBY FISH

THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MỨC ĐỘ PHONG PHÚ CỦA CÁC LOÀI CÁ BỐNG THUỘC HỌ (ELEOTRIDAE) TRÊN SÔNG HẬU STUDY ON FISH COMPOSITION AND ABUNDANCE OF GOBY FISH THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MỨC ĐỘ PHONG PHÚ CỦA CÁC LOÀI CÁ BỐNG THUỘC HỌ (ELEOTRIDAE) TRÊN SÔNG HẬU STUDY ON FISH COMPOSITION AND ABUNDANCE OF GOBY FISH GROUPS (ELEOTRIDAE) IN HAU RIVER Võ Thành Toàn* và Trần

More information

AMC 8 (A) 2 (B) 3 (C) 4 (D) 5 (E) 6

AMC 8 (A) 2 (B) 3 (C) 4 (D) 5 (E) 6 Các kì thi Toán quốc tế 1 NĂM HỌC 2013-2014 AMC 8 PROBLEMS 1. Amma wants to arrange her model cars in rows with exactly 6 cars in each row. She now has 23 model cars. What is the smallest number of additional

More information

PHƯƠNG PHÁP HỌC VÀ THỰC HÀNH MÔN GÚT Phải chuẩn bị đầy đủ dụng cụ: Dây, vật dụng, cây, móc. Trí nhớ, nhanh, đúng chỗ Kiên nhẫn, bình tĩnh, hoạt bát

PHƯƠNG PHÁP HỌC VÀ THỰC HÀNH MÔN GÚT Phải chuẩn bị đầy đủ dụng cụ: Dây, vật dụng, cây, móc. Trí nhớ, nhanh, đúng chỗ Kiên nhẫn, bình tĩnh, hoạt bát GÚT I. MỞ ĐẦU Môn gút chiếm một ví trí khá quan trọng trong chương trình hoạt động thanh niên của Gia Đình Phật Tử. Gút có thể cứu hay giết chết người nếu ta sử dụng không đúng chỗ, đúng cách. Khi cứu

More information

Phân tích và Thiết kế THUẬT TOÁN Hà Đại Dương Web: fit.mta.edu.vn/~duonghd

Phân tích và Thiết kế THUẬT TOÁN Hà Đại Dương Web: fit.mta.edu.vn/~duonghd Phân tích và Thiết kế THUẬT TOÁN Hà Đại Dương duonghd@mta.edu.vn Web: fit.mta.edu.vn/~duonghd Bài 4 - Thiết kế thuật toán Chia để trị - Divide&Conquer PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ THUẬ TOÁN NỘI DUNG I. Giới thiệu

More information

ỨNG DỤNG NỘI SOI PHẾ QUẢN CAN THIỆP TẠI TRUNG TÂM HÔ HẤP BỆNH VIỆN BẠCH MAI. TS. Vũ Văn Giáp TS. Chu Thị Hạnh GS.TS. Ngô Quý Châu và CS

ỨNG DỤNG NỘI SOI PHẾ QUẢN CAN THIỆP TẠI TRUNG TÂM HÔ HẤP BỆNH VIỆN BẠCH MAI. TS. Vũ Văn Giáp TS. Chu Thị Hạnh GS.TS. Ngô Quý Châu và CS ỨNG DỤNG NỘI SOI PHẾ QUẢN CAN THIỆP TẠI TRUNG TÂM HÔ HẤP BỆNH VIỆN BẠCH MAI TS. Vũ Văn Giáp TS. Chu Thị Hạnh GS.TS. Ngô Quý Châu và CS NỘI SOI PHẾ QUẢN CAN THIỆP Lĩnh vực rất quan trọng, không thể thiếu

More information

3M Personal Protective Equipments. ThePower toprotect. Your World

3M Personal Protective Equipments. ThePower toprotect. Your World 3M Personal Protective Equipments ThePower toprotect Your World 1. Respiratory Protection: Bảo Vệ Hệ Hô Hấp 1.1 3M TM Disposable Respirators: Khẩu trang sử dụng một lần Classification Tiêu chuẩn Quantity/Case

More information

Your World. ThePower toprotect. 3M Personal Protective Equipments

Your World. ThePower toprotect. 3M Personal Protective Equipments 3M Personal Protective Equipments ThePower toprotect Your World NHÀ PHÂN PHỐI SẢN PHẨM 3M Cty TNHH TM và DV Kỹ thuật Đất Việt Số 9, Mai Thúc Loan, Phường Rạch Dừa, TP. Vũng Tàu, BRVT Tel: 0254-3577447

More information

LIBRARY. Class\ V"^ A *Ii:T_

LIBRARY. Class\ V^ A *Ii:T_ LIBRARY Class\ V"^ A *Ii:T_ ^ Publications OP FIELD MUSEUM OF NATURAL HISTORY ZOOLOGICAL SERIES Volume X Chicago, U. S. A. 1909-1923 7/,3 ^Issued September 18, 19 12. 69 NEW SPECIES OF FISHES FROM

More information

hồ sơ năng lực GIỚI THIỆU CÔNG TY Company Introduction Billboard Ads sign Street Banner Events Contacts giới thiệu vinamad

hồ sơ năng lực GIỚI THIỆU CÔNG TY Company Introduction Billboard Ads sign Street Banner Events Contacts giới thiệu vinamad VINAMAD PROFILE Vinamad Profile introduce vinamad GIỚI THIỆU CÔNG TY Company Introduction dịch vụ cho thuê bảng quảng cáo Billboard 03 04 01 giới thiệu công ty Được thành lập từ năm 2009, Công ty Vinamad

More information

Chuyên đề SWAT (Soil and Water Assessment Tool)

Chuyên đề SWAT (Soil and Water Assessment Tool) TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN (Soil and Water Assessment Tool) Bài giảng: KS. Nguyễn Duy Liêm Điện thoại: 0983.613.551 Email: nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn

More information

Vietnam, Que Huong Muon Thuo =: Vietnam, Mon Pays De Toujours = Vietnam, My Country Forever By Cao Linh Tran READ ONLINE

Vietnam, Que Huong Muon Thuo =: Vietnam, Mon Pays De Toujours = Vietnam, My Country Forever By Cao Linh Tran READ ONLINE Vietnam, Que Huong Muon Thuo =: Vietnam, Mon Pays De Toujours = Vietnam, My Country Forever By Cao Linh Tran READ ONLINE If you are looking for the book Vietnam, que huong muon thuo =: Vietnam, mon pays

More information

TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 55, 2009

TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 55, 2009 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 55, 2009 NGHIÊN CỨU MỨC ĐỘ NHIỄM ẤU TRÙNG SÁN LÁ SONG CHỦ (METACERCARIA) TRÊN CÁ CHÉP VÀ CÁ TRẮM CỎ GIAI ĐOẠN CÁ GIỐNG ƯƠNG NUÔI TẠI THỪA THIÊN HUẾ TÓM TẮT Trương Thị

More information

PREMIER VILLAGE PHU QUOC RESORT & PREMIER RESIDENCES PHU QUOC EMERALD BAY MANAGED BY ACCORHOTELS

PREMIER VILLAGE PHU QUOC RESORT & PREMIER RESIDENCES PHU QUOC EMERALD BAY MANAGED BY ACCORHOTELS PREMIER VILLAGE PHU QUOC RESORT & PREMIER RESIDENCES PHU QUOC EMERALD BAY MANAGED BY ACCORHOTELS PREMIER VILLAGE PHU QUOC RESORT TỔNG QUAN DỰ ÁN VỊ TRÍ DỰ ÁN SÂN BAY QUỐC TẾ PHÚ QUỐC 20 Km - 20 phút THE

More information

-8- spinous. nape caudal fin. body depth. pectoral fin. anus. total length Fig. 4

-8- spinous. nape caudal fin. body depth. pectoral fin. anus. total length Fig. 4 click for previous page -8-1.3 Illustrated Glossary of Technical Terms and Measurements External Morphology and Measurements spinous dorsal fin soft nape caudal fin interorbital body depth snout lateral

More information

NH»NG ÇIŠU CÀN BI T VŠ BŒNH LAO

NH»NG ÇIŠU CÀN BI T VŠ BŒNH LAO INFORMATION ABOUT TUBERCULOSIS VIETNAMESE NH»NG ÇIŠU CÀN BI T VŠ BŒNH LAO Information about Tuberculosis - Vietnamese 1 ,NH»NG ÇIŠU CÀN BI T VŠ BŒNH LAO 1. BŒnh lao là gì? (What is Tuberculosis?) (Information

More information

NGHI N CøU ÆC IÓM GI I PHÉU L M SµNG Vµ KÕT QU IÒU TRÞ PHÉU THUËT SöA TOµN Bé BÖNH TIM THÊT PH I HAI êng RA

NGHI N CøU ÆC IÓM GI I PHÉU L M SµNG Vµ KÕT QU IÒU TRÞ PHÉU THUËT SöA TOµN Bé BÖNH TIM THÊT PH I HAI êng RA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI BỘ Y TẾ NGUYỄN LÝ THỊNH TRƢỜNG NGHI N CøU ÆC IÓM GI I PHÉU L M SµNG Vµ KÕT QU IÒU TRÞ PHÉU THUËT SöA TOµN Bé BÖNH TIM THÊT PH I HAI êng RA LUẬN ÁN TIẾN SĨ

More information

CÂY CÂN BẰNG AVL MỤC TIÊU TÓM TẮT. Hoàn tất bài thực hành này, sinh viên có thể:

CÂY CÂN BẰNG AVL MỤC TIÊU TÓM TẮT. Hoàn tất bài thực hành này, sinh viên có thể: MỤC TIÊU Hoàn tất bài thực hành này, sinh viên có thể: CÂY CÂN BẰNG AVL - Hiểu được các thao tác quay cây (quay trái, quay phải) để hiệu chỉnh cây thành cây cân bằng. - Cài đặt hoàn chỉnh cây cân bằng

More information

BÀI 1: SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI MICROSOFT WORD

BÀI 1: SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI MICROSOFT WORD BÀI 1: SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI MICROSOFT WORD I. Giới thiệu Soạn thảo văn bản là công việc được sử dụng rất nhiều trong các cơ quan, xí nghiệp, trên rất nhiều lĩnh vực, và ngay cả các nhu cầu riêng của mỗi

More information

DI TRUYỀN & CHỌN GiỐNG THỦY SẢN. Ts. Phạm Thanh Liêm Ts. Dương Thúy Yên Bộ môn Kỹ thuật Nuôi Nƣớc Ngọt

DI TRUYỀN & CHỌN GiỐNG THỦY SẢN. Ts. Phạm Thanh Liêm Ts. Dương Thúy Yên Bộ môn Kỹ thuật Nuôi Nƣớc Ngọt DI TRUYỀN & CHỌN GiỐNG THỦY SẢN Ts. Phạm Thanh Liêm Ts. Dương Thúy Yên Bộ môn Kỹ thuật Nuôi Nƣớc Ngọt Email: thuyyen@ctu.edu.vn DĐ: 0907-526845 Chương trình môn học Chƣơng 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ DI

More information

SỰ PHÂN BỐ VÀ CƯỜNG LỰC KHAI THÁC CÁ KÈO GIỐNG (Pseudapocryptes elongatus, Cuvier 1816) Ở VÙNG VEN BIỂN TỈNH SÓC TRĂNG VÀ BẠC LIÊU

SỰ PHÂN BỐ VÀ CƯỜNG LỰC KHAI THÁC CÁ KÈO GIỐNG (Pseudapocryptes elongatus, Cuvier 1816) Ở VÙNG VEN BIỂN TỈNH SÓC TRĂNG VÀ BẠC LIÊU SỰ PHÂN BỐ VÀ CƯỜNG LỰC KHAI THÁC CÁ KÈO GIỐNG (Pseudapocryptes elongatus, Cuvier 1816) Ở VÙNG VEN BIỂN TỈNH SÓC TRĂNG VÀ BẠC LIÊU Trương Hoàng Minh 1*, Trương Quốc Phú 1, Wenresti G. Gallardo 2, Kou Ikejma

More information

MÔ TẢ ĐỊNH LOẠI CÁ. ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, VIỆT NAM Fishes of the Mekong Delta, Vietnam NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC CẦN THƠ

MÔ TẢ ĐỊNH LOẠI CÁ. ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, VIỆT NAM Fishes of the Mekong Delta, Vietnam NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC CẦN THƠ MÔ TẢ ĐỊNH LOẠI CÁ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, VIỆT NAM Fishes of the Mekong Delta, Vietnam NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 1 2 MÔ TẢ ĐỊNH LOẠI CÁ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, VIỆT NAM Fishes of the Mekong Delta,

More information

Sự hòa hợp giữa các thì

Sự hòa hợp giữa các thì Sự hòa hợp giữa các thì V M P N Trong tiếng Anh có 4 loại câu cơ bản: Câu đơn: I went to the supermarket yesterday. Câu ghép: His father is a doctor, and his mother is a writer. Câu phức: When I came,

More information

"Shepherds living with the smell of the sheep" (Pope Francis) DANH SÁCH THAM DỰ VIÊN

Shepherds living with the smell of the sheep (Pope Francis) DANH SÁCH THAM DỰ VIÊN ĐẠI HỘI LINH MỤC VIỆT NAM HÀNH TRÌNH EMMAUS VII VIETNAMESE PRIEST COVOCATION 2017 Ngày 23-26 tháng 10 năm 2017 với chủ đề ĐÂY LÀ MẸ CON (Jn 19:27) tại Wyndham Garden Hotel 399 Sillicon Valley Blvd., San

More information

soft dorsal-fin and caudal-fin margin pale small embedded scales on maxilla

soft dorsal-fin and caudal-fin margin pale small embedded scales on maxilla click for previous page 82 FAO Species Catalogue Vol. 16 13a. Juveniles brown, with 7 dark brown bars on body, the last covering most of caudal peduncle, its upper half black; distance between fourth and

More information

HÌNH THÁI HỌC CÂY PHẾ QUẢN Ở NGƯỜI VIỆT NAM

HÌNH THÁI HỌC CÂY PHẾ QUẢN Ở NGƯỜI VIỆT NAM TÓM TẮT HÌNH THÁI HỌC CÂY PHẾ QUẢN Ở NGƯỜI VIỆT NAM Phan Đỗ Thanh Trúc*, Võ Thành Nghĩa*, Lê Văn Cường* Đặt vấn đề: Sự hiểu biết về kích thước, các dạng phân nhánh, những bất thường của giải phẫu cây phế

More information

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TEO THỰC QUẢN

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TEO THỰC QUẢN PHẦN NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TEO THỰC QUẢN (Báo cáo 22 bệnh nhân ) Trần Ngọc Bích Khoa Phẫu thuật Nhi, Bệnh viện Việt - Đức TÓM TẮT Mục tiêu: Teo thực quản là dị tật khó mổ và tử vong cao hơn

More information

- 7 - DESCRIPTION OF SPECIES

- 7 - DESCRIPTION OF SPECIES I - 7 - DESCRIPTION OF SPECIES./' Anguilla bicolor McClelland ' Level-finned eel (Figs.i & 2) Length of head 6-8 times in length of body; Diameter of eye 8-10 times, Inter-orbital length 2-2.5 times, Gape

More information

KẾT QUẢ CHỌN TẠO GIỐNG LÚA BẮC THƠM SỐ 7 KHÁNG BỆNH BẠC LÁ

KẾT QUẢ CHỌN TẠO GIỐNG LÚA BẮC THƠM SỐ 7 KHÁNG BỆNH BẠC LÁ J. Sci. & Devel., Vol. 12, No. 2: 131-138 Tạp chí Khoa học và Phát triển 2014, tập 12, số 2: 131-138 www.hua.edu.vn KẾT QUẢ CHỌN TẠO GIỐNG LÚA BẮC THƠM SỐ 7 KHÁNG BỆNH BẠC LÁ Nguyễn Thị Lệ 1*, Vũ Hồng

More information

BRONCHOGENIC CYST IN THE ANTERIOR MEDIASTINUM A CASE REPORT

BRONCHOGENIC CYST IN THE ANTERIOR MEDIASTINUM A CASE REPORT NANG PHẾ QUẢN Ở TRUNG THẤT TRƯỚC BÁO CÁO MỘT TRƯỜNG HỢP Võ Đắc Truyền* Tổn thương dạng nang của phổi đã được báo cáo từ thế kỷ thứ 17. Tuy nhiên, báo cáo đầu tiên về một nang phế quản trung thất trong

More information

Phần 2. AUTOLISP. BS: Nguyễn Quang Trung 1

Phần 2. AUTOLISP. BS: Nguyễn Quang Trung 1 Phần 2. AUTOLISP Chương 1. CĂN BẢN VỀ AUTOLISP LISP là một ngôn ngữ lập trình bậc cao thường được dùng cho việc nghiên cứu trí tuệ nhân tạo. LISP viết tắt của List Processing đã được Jonh McCarthy và các

More information

HỌ CÁ BỐNG TRẮNG (GOBIIDAE) TRONG CÁC RẠN SAN HÔ SPECIES COMPOSITION AND DISTRIBUTION OF THE FAMILY GOBIIDAE IN CORAL REEFS IN THE NHA TRANG BAY

HỌ CÁ BỐNG TRẮNG (GOBIIDAE) TRONG CÁC RẠN SAN HÔ SPECIES COMPOSITION AND DISTRIBUTION OF THE FAMILY GOBIIDAE IN CORAL REEFS IN THE NHA TRANG BAY Tuyển Tập Nghiên Cứu Biển, 2015, tập 21, số 2: 124-135 ĐẶC ĐIỂM THÀNH PHẦN LOÀI VÀ PHÂN BỐ CỦA HỌ CÁ BỐNG TRẮNG (GOBIIDAE) TRONG CÁC RẠN SAN HÔ Ở VỊNH NHA TRANG 1 Đỗ Thị Cát Tường, 2 Nguyễn Văn Long 1

More information

BITEXCO FINANCIAL TOWER. International Summer Week. 1 st July May, 2016

BITEXCO FINANCIAL TOWER. International Summer Week. 1 st July May, 2016 BITEXCO FINANCIAL TOWER International Summer Week 1 st July 2016 06 May, 2016 AGENDA 1. Brief Recap 2. Concept 3. Event Flow 4. Media Plan 1. BRIEF RECAP Create summer activity to drive traffic of parents

More information

With these exceptional golfing privileges, there is no better golfing partner than your Visa Premium card

With these exceptional golfing privileges, there is no better golfing partner than your Visa Premium card Visa Vietnam Premium Golf Promotion Program Program Mechanics Recommended headline for use in communication materials (include card type as applicable) Tee off at the most exclusive golf courses in Vietnam

More information

KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI CÁ BIỂN (TS652)

KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI CÁ BIỂN (TS652) TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA THỦY SẢN GIÁO TRÌNH KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI CÁ BIỂN (TS652) T.S TRẦN NGỌC HẢI T.S NGUYỄN THANH PHƯƠNG 2006 LỜI CẢM TẠ Chúng tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu,

More information

Field Identification of Tunas from Indian Waters

Field Identification of Tunas from Indian Waters 3 Field from Indian Waters Subal Kumar Roul and Retheesh T. B. Pelagic Fisheries Division The Family Scombridae is one of the largest and most economically important fish family which comprises of most

More information

R E C R E A T I O N B R O C H U R E

R E C R E A T I O N B R O C H U R E PULLMAN DANANG BEACH RESORT R E C R E A T I O N B R O C H U R E FOR YOUR SAFETY AND WELLBEING If can not swim, recommend not going into the sea or the pool. When swimming at the beach, must always swim

More information

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS FISTULARIIDAE. Cornetfishes, flutemouths

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS FISTULARIIDAE. Cornetfishes, flutemouths click for previous page FIST 1982 FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS FISHING AREA 51 (W. Indian Ocean) FISTULARIIDAE Cornetfishes, flutemouths Body elongate and depressed. Mouth small, at end of a long

More information

Remarks: Allen & Swainston (1988) have erroneously recorded this species from northwestern Australia.

Remarks: Allen & Swainston (1988) have erroneously recorded this species from northwestern Australia. click for previous page 71 Literature: Masuda et al. (1975, 1984); Kyushin et al. (1977); Smith (1977); Randall et al. (1978, as P. townsendi); Rau & Rau (1980); Kyushin et al. (1982); Fischer & Bianchi

More information

Một số thao tác cơ bản trong Word 2007, 2010 Cập nhật ngày 14/12/2015 Đặt mục tiêu > Quan sát > Chọn đối tượng > Chọn việc > Hành động!

Một số thao tác cơ bản trong Word 2007, 2010 Cập nhật ngày 14/12/2015 Đặt mục tiêu > Quan sát > Chọn đối tượng > Chọn việc > Hành động! Clipboard Bộ nhớ đệm, tạm thời để chứa các thứ người sử dụng sao/cắt ra. Copy Sao chép vào Clipboard = Copy trên thanh công cụ = Copy trên menu ngữ cảnh. Paste Dán văn bản ở Clipboard vào Tài liệu = Paste

More information

MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HUYẾT HỌC CỦA GÀ ISA BROWN MẮC BỆNH NEWCASTLE

MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HUYẾT HỌC CỦA GÀ ISA BROWN MẮC BỆNH NEWCASTLE J. Sci. & Devel., Vol. 11, No. 4: 514-518 Tạp chí Khoa học và Phát triển 2013, tập 11, số 4: 514-518 www.hua.edu.vn MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HUYẾT HỌC CỦA GÀ ISA BROWN MẮC BỆNH NEWCASTLE Bùi Trần Anh Đào*, Nguyễn

More information

* A New Species of Cichlid Fish From Lake Malawi. Pseudotropheus tursiops, \(I75 Tropical Fish Hobbyist a'l (3) : 8 L-? 0. ,$ IOU.

* A New Species of Cichlid Fish From Lake Malawi. Pseudotropheus tursiops, \(I75 Tropical Fish Hobbyist a'l (3) : 8 L-? 0. ,$ IOU. ,$ IOU. \(I75 Tropical Fish Hobbyist a'l (3) : 8 L-? 0. * 2.37 Pseudotropheus tursiops, A New Species of Cichlid Fish From Lake Malawi by Warren E. Burgess and Dr. Herbert R. Axelrod Among the cichlid

More information

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN BÀN CÂN SÀN TPS SERI-DH

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN BÀN CÂN SÀN TPS SERI-DH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN BÀN CÂN SÀN TPS SERI-DH User Manual Bench Scales/Floor Scales THINH PHAT SCALES JONT STOCK COMPANY 57 D1 Street, Ward 25, Binh Thanh District, HCMC. Tel : (08) 62.999.111

More information

Haemulon chrysargyreum Günther, 1859

Haemulon chrysargyreum Günther, 1859 click for previous page 1538 Bony Fishes Haemulon chrysargyreum Günther, 1859 Frequent synonyms / misidentifications: Brachygenys chrysargyreus (Günther, 1859 ) / None. FAO names: En - Smallmouth grunt;

More information

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN ĐIỆN TỬ

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN ĐIỆN TỬ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN ĐIỆN TỬ COMPACT SCALE/BALANCE INSTRUCTION MANUAL User Manual WEIGHT SCALES THINH PHAT SCALES JONT STOCK COMPANY 57 Street D1, Ward 25, Binh Thanh District, HCMC. Tel : (08)

More information

Billolivia cadamensis (Gesneriaceae), A NEW SPECIES FROM CENTRAL VIETNAM

Billolivia cadamensis (Gesneriaceae), A NEW SPECIES FROM CENTRAL VIETNAM TAP CHI Billolivia SINH cadamensis HOC 2016, (Gesneriaceae) 38(4): 492-496 DOI: 10.15625/0866-7160/v38n4.8837 Billolivia cadamensis (Gesneriaceae), A NEW SPECIES FROM CENTRAL VIETNAM Nguyen Quoc Dat, Dinh

More information

Third Amnesty Of God Eighty Ninth Year Tay Ninh Holy See **** REPORT

Third Amnesty Of God Eighty Ninth Year Tay Ninh Holy See **** REPORT Third Amnesty Of God Eighty Ninth Year Tay Ninh Holy See **** REPORT Re: The Government and the Public Security Officers of City of Vinh Long Deliberately Violating the Right to Religious Freedom of Independent

More information

Phrasal verbs Nhữ ng cu m đo ng tữ hay ga p trong ca c ba i thi

Phrasal verbs Nhữ ng cu m đo ng tữ hay ga p trong ca c ba i thi Phrasal verbs Nhữ ng cu m đo ng tữ hay ga p trong ca c ba i thi A account for: chiếm, giải thích allow for: tính đến, xem xét đến ask after: hỏi thăm sức khỏe ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out

More information

MARKET-ing 8/12/2011. Bài giảng lưu hành nội bộ dành riêng cho SV KTS _ DH Nong Lam TPHCM. Marketing là gì? TS Nguyen Minh Duc 1

MARKET-ing 8/12/2011. Bài giảng lưu hành nội bộ dành riêng cho SV KTS _ DH Nong Lam TPHCM. Marketing là gì? TS Nguyen Minh Duc 1 Khóa huấn luyện Marketing là gì? MARKET-ing TiẾP THỊ THỦY SẢN Marketing là toàn bộ các hoạt động nhằm thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của khách hàng thông qua trao đổi NGUYỄN MINH ĐỨC ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM

More information

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS NEMIPTERIDAE. (including Scolopsidae of authors) Threadfin breams, monocle breams and dwarf monocle breams

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS NEMIPTERIDAE. (including Scolopsidae of authors) Threadfin breams, monocle breams and dwarf monocle breams click for previous page NEMIP 1983 FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS FISHING AREA 51 (W. Indian Ocean) NEMIPTERIDAE (including Scolopsidae of authors) Threadfin breams, monocle breams and dwarf monocle

More information

ỨNG DỤNG MẠNG XÃ HỘI ẢO TRONG QUẢNG BÁ DU LỊCH

ỨNG DỤNG MẠNG XÃ HỘI ẢO TRONG QUẢNG BÁ DU LỊCH 1 BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI Khoa Văn hóa Du lịch ỨNG DỤNG MẠNG XÃ HỘI ẢO TRONG QUẢNG BÁ DU LỊCH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Giảng viên hướng dẫn : Ths. Ma Quỳnh Hương Sinh viên

More information

(BangBH, NghiaND) soict.hut.edu.vn

(BangBH, NghiaND) soict.hut.edu.vn Tạp chí Tin học và Điều khiển học, T.29, S.3 (2013), 285 297 THUẬT TOÁN DI TRUYỀN LAI GHÉP THUẬT TOÁN ĐÀN KIẾN GIẢI BÀI TOÁN CỰC TIỂU HÓA ĐỘ TRỄ BAN HÀ BẰNG, NGUYỄN ĐỨC NGHĨA Viện Công nghệ Thông tin và

More information

Myripristis adusta Bleeker, 1853

Myripristis adusta Bleeker, 1853 Myripristis adusta Bleeker, 1853 English Name: Shadowfin soldierfish Family: HOLOCENTRIDAE Local Name: Hiyani dhanbodu Order: Beryciformes Size: Common to 25 cm; max. 32 cm Specimen: MRS/0322/88 Distinctive

More information

INTEGRAL VOVINAM BELT EXAMINATION Programme

INTEGRAL VOVINAM BELT EXAMINATION Programme INTEGRAL VOVINAM BELT EXAMINATION Programme Published by the Vovinam World Expansion Office Under the supervision of the Integral Vovinam World Federation 1997 revised edition 2018 www.vovinam-weo.com

More information

30 a. Allothunnus fallai Fig b.

30 a. Allothunnus fallai Fig b. click for previous page - 18-30 a. Jaw teeth tiny, 40 to 55 on each side of upper and lower jaws; gillrakers fine and numerous, total of 70 to 80 on first arch; body elongate; distance from snout to second

More information

Common Carp. Common Carp

Common Carp. Common Carp Common Carp This is one of the largest members of the minnow family, The carps closest look-alikes may be the bigmouth and smallmouth buffalos, which despite their resemblance to the carp, belong to an

More information

FIEST ELEMENTARY OCTOBER 1-12, Fiest Elementary School Est. 1989

FIEST ELEMENTARY OCTOBER 1-12, Fiest Elementary School Est. 1989 ;l;l;l;l; FIEST ELEMENTARY OCTOBER 1-12, 2012 SEPTEMBER 27, 2018 Thursday, September 27 Progress Reports Go Home Fiest Spirit Night at TX Roadhouse Wednesday, October 3 Fundraiser orders due Friday, October

More information

THỜI GIAN TIÊU ĐỀ BÀI PHÁT BIỂU DIỄN GIẢ TIÊU ĐỀ BÀI PHÁT BIỂU DIỄN GIẢ PHÒNG HỘI THẢO 2 PHẦN TỔNG QUÁT

THỜI GIAN TIÊU ĐỀ BÀI PHÁT BIỂU DIỄN GIẢ TIÊU ĐỀ BÀI PHÁT BIỂU DIỄN GIẢ PHÒNG HỘI THẢO 2 PHẦN TỔNG QUÁT CHƯƠNG TRÌNH HỘI NGHỊ THỦY SẢN QUỐC TẾ Ngày: 25-27 Tháng 10, Năm 2017 Địa điểm: Trung tâm Hội chợ & Triển lãm Quốc tế Cần Thơ Chủ đề chính: Nuôi trồng Thủy sản - Ngành Kinh doanh Lợi nhuận & Bền vững NGÀY

More information

MÔ HÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP THEO XU HƯỚNG ĐỔI MỚI

MÔ HÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP THEO XU HƯỚNG ĐỔI MỚI MÔ HÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP THEO XU HƯỚNG ĐỔI MỚI NCS. Bùi Văn Thời & NCS. Huỳnh Minh Tâm Giảng viên Khoa QTKD - Đại học Nguyễn Tất Thành 1. Bối cảnh chung Sau hơn 20 năm đổi mới thực hiện chính sách

More information

THÔNG BÁO - GIÚP NẠN NHÂN BÃO LỤT MIỀN TRUNG 2016

THÔNG BÁO - GIÚP NẠN NHÂN BÃO LỤT MIỀN TRUNG 2016 LIÊN ĐOÀN CÔNG GIÁO VIỆT NAM TẠI HOA KỲ P.O. Box 24518, 19120 - Email: ldcgvnhk@yahoo.com Phone: (215) 548-5591 - Fax: (215) 424-9152 - Website: liendoanconggiao.net Ngày 27 tháng 3 năm 2017 THÔNG BÁO

More information

Tips for Identifying Common Fish Species in the Bush River

Tips for Identifying Common Fish Species in the Bush River Tips for Identifying Common Fish Species in the Bush River Juvenile Largemouth bass Spot Threadfin shad Juvenile White perch The Herrings (Family Clupeidae) Alewife American shad Blueback herring Atlantic

More information

PHẪU THUẬT NỘI SOI Ổ BỤNG TRONG THAI KỲ

PHẪU THUẬT NỘI SOI Ổ BỤNG TRONG THAI KỲ PHẪU THUẬT NỘI SOI Ổ BỤNG TRONG THAI KỲ Ths. Bs. Lê Quang Thanh Bv Từ Dũ SUMMARY LAPAROSCOPIC SURGERY IN PREGNANCY In the last decade, operative laparoscopic procedures are performed increasingly in both

More information

ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CỦA ỐC CỐI (CONUS SPP) TẠI VỊNH VÂN PHONG KHÁNH HÒA

ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CỦA ỐC CỐI (CONUS SPP) TẠI VỊNH VÂN PHONG KHÁNH HÒA THOÂNG BAÙO KHOA HOÏC ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CỦA ỐC CỐI (CONUS SPP) TẠI VỊNH VÂN PHONG KHÁNH HÒA DISTRIBUTION OF CONE SNAIL (CONUS SPP) AT VAN PHONG BAY, KHANH HOA Đặng Thúy Bình, Bùi Vân Khánh, Nguyễn Thị Thu

More information

ẢNH HƯỞNG TỈ LỆ CÁC HUFA (DHA:EPA:ARA) TRONG THỨC ĂN LÀM GIÀU ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ TỈ LỆ SỐNG CỦA ẤU TRÙNG CÁ CHẼM - Lates calcarifer (Bloch, 1790)

ẢNH HƯỞNG TỈ LỆ CÁC HUFA (DHA:EPA:ARA) TRONG THỨC ĂN LÀM GIÀU ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ TỈ LỆ SỐNG CỦA ẤU TRÙNG CÁ CHẼM - Lates calcarifer (Bloch, 1790) THOÂNG BAÙO KHOA HOÏC ẢNH HƯỞNG TỈ LỆ CÁC HUFA (DHA:EPA:ARA) TRONG THỨC ĂN LÀM GIÀU ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ TỈ LỆ SỐNG CỦA ẤU TRÙNG CÁ CHẼM - Lates calcarifer (Bloch, 1790) EFFECT OF HUFAs (DHA:EPA:ARA) RATIO

More information

click for previous page D E

click for previous page D E click for previous page D E DREP FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS 1974 FISHING AREAS 57, 71 (E Ind. Ocean) (W Cent. Pacific) DREPANIDAE Sicklefishes (placed by some authors, together with the Platacidae,

More information

Cho đến nay, có 180 tham dự viên và thuyết trình viên Đại Hội Linh Mục Việt Nam Emmaus V; đông nhất từ trước đến giờ. Chúng ta cảm tạ Chúa!

Cho đến nay, có 180 tham dự viên và thuyết trình viên Đại Hội Linh Mục Việt Nam Emmaus V; đông nhất từ trước đến giờ. Chúng ta cảm tạ Chúa! LIÊN ĐOÀN CÔNG GIÁO VIỆT NAM TẠI HOA KỲ THE FEDERATION OF VIETNAMESE CATHOLIC IN THE U.S.A. ------------------------------------------------------------- Ngày 10 tháng 10 năm 2013 Kính gửi Quý Đức Ông

More information

Aphareus furca (Lacepède, 1801) PLATE 4g

Aphareus furca (Lacepède, 1801) PLATE 4g Aphareus furca (Lacepède, 1801) PLATE 4g English Name: Small toothed jobfish Family: LUTJANIDAE Local Name: Keyolhu rovvi Order: Perciformes Size: Max. 40 cm Specimen: MRS/P0136/87 Distinctive Characters:

More information

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS. FAMILY: SIGANIDAE FISHING AREA 51 (W. Indian Ocean) Siganis rivulatus Forsskål, 1775

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS. FAMILY: SIGANIDAE FISHING AREA 51 (W. Indian Ocean) Siganis rivulatus Forsskål, 1775 click for previous page SIGAN Sigan 1 1983 FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS FAMILY: SIGANIDAE FISHING AREA 51 (W. Indian Ocean) Siganis rivulatus Forsskål, 1775 OTHER SCIENTIFIC NAMES STILL IN USE : Teuthis

More information

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS MUGILOIDIDAE. (Parapercidae of some authors) Sandsmelts, sandperches, grubfishes

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS MUGILOIDIDAE. (Parapercidae of some authors) Sandsmelts, sandperches, grubfishes click for previous page MUGILO 1983 FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS FISHING AREA 51 (W. Indian Ocean) MUGILOIDIDAE (Parapercidae of some authors) Sandsmelts, sandperches, grubfishes Body elongate, subcylindrical,

More information

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS CAESIONIDAE. Fusiliers

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS CAESIONIDAE. Fusiliers click for previous page CAES FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS FISHING AREA 51 (W. Indian Ocean) CAESIONIDAE Fusiliers Lutjanoid fishes, moderately deep-bodied to slender and fusiform, laterally compressed.

More information

Giáo Xứ Thánh Philipphê PHAN VĂN MINH 15 West Par Street, Orlando, Florida ĐT: (407) ĐT. khẩn cấp: (407)

Giáo Xứ Thánh Philipphê PHAN VĂN MINH 15 West Par Street, Orlando, Florida ĐT: (407) ĐT. khẩn cấp: (407) Giáo Xứ Thánh Philipphê PHAN VĂN MINH 15 West Par Street, Orlando, Florida 32804 ĐT: (407) 896-4210 ĐT. khẩn cấp: (407) 927-0403 www.philipminhparish.org vanphong@philipminhparish.org Fax: (407) 896-4211

More information

List of Participants

List of Participants List of Participants Key Challenges in the Process of Urbanization in Ho Chi Minh City: Governance, Socio-Economic, and Environmental Issues Workshop 16-18 September 2009 Ho Chi Minh City, 1. Dr. Nguyễn

More information

Blue swimming crab species identification and data collection activity

Blue swimming crab species identification and data collection activity Blue swimming crab species identification and data collection activity Target species Portunus pelagicus / Blue swimming crab / Rajungan a. Male b. Female www.hk-fish.net Description Portunid crab fourth

More information

TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, tập 73, số 4, năm 2012 DẪN LIỆU BƯỚC ĐẦU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở VÙNG RỪNG CAO MUÔN, HUYỆN BA TƠ, TỈNH QUẢNG NGÃI

TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, tập 73, số 4, năm 2012 DẪN LIỆU BƯỚC ĐẦU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở VÙNG RỪNG CAO MUÔN, HUYỆN BA TƠ, TỈNH QUẢNG NGÃI TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, tập 73, số 4, năm 2012 DẪN LIỆU BƯỚC ĐẦU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở VÙNG RỪNG CAO MUÔN, HUYỆN BA TƠ, TỈNH QUẢNG NGÃI Võ Văn Phú 1, Nguyễn Hoàng Diệu Minh 1, Hoàng Đình Trung

More information

Trung Tâm Gia Sư Tài Năng Việt

Trung Tâm Gia Sư Tài Năng Việt Trung Tâm Gia Sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn/tai-lieu-mon-tieng-anh-lop-10.html SỞ GD-ĐT ĐỀ KIỂM TRA HKI Trường THPT Năm học 2017-2018 Họ tên học sinh:...............................sbd:.........lớp:

More information

Hemigymnus fasciatus (Bloch, 1792)

Hemigymnus fasciatus (Bloch, 1792) click for previous page 3438 Bony Fishes Hemigymnus fasciatus (Bloch, 1792) Frequent synonyms / misidentifications: None / None. FAO names: En - Barred thicklip; Fr - Tamarin à bandes noires; Sp - Tamarín

More information

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS SYNODONTIDAE. Lizardfishes

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS SYNODONTIDAE. Lizardfishes click for previous page SYNOD 1474 FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS FISHING AREAS 57,71 (E Ind. Ocean) (W Cent. Pacific) SYNODONTIDAE Lizardfishes Body elongate, usually cylindrical and with adipose fin.

More information

BONY FISHES TECHNICAL TERMS

BONY FISHES TECHNICAL TERMS previous page 1 TECHNICAL TERMS Principal Measurements Used (shortest distance between the points marked) preorbital length head length eye standard length postorbital length 1st dorsal fin base total

More information

Perch Dissection Lab

Perch Dissection Lab Perch Dissection Lab Introduction: The fish in the class Osteichthyes have bony skeletons. There are three groups of the bony fish - -- ray-finned fish, lobe-finned fish, and the lung fish. The perch is

More information

Apogon abrogramma Fraser and Lachner, 1985

Apogon abrogramma Fraser and Lachner, 1985 Apogon abrogramma Fraser and Lachner, 1985 English Name: Faintstripe cardinalfish Family: APOGONIDAE Local Name: Ehrongu boadhi Order: Perciformes Size: Common to 7cm; max. 10cm Specimen: MRS/0203/88 Distinctive

More information

Umbrina broussonnetii (Cuvier, 1830)

Umbrina broussonnetii (Cuvier, 1830) click for previous page Perciformes: Percoidei: Sciaenidae 1647 Umbrina broussonnetii (Cuvier, 1830) Frequent synonyms / misidentifications: None Umbrina coroides (Cuvier, 1830) FAO names: En - Striped

More information

Using a Dichotomous Classification Key to Identify Common Freshwater Fish of New York State

Using a Dichotomous Classification Key to Identify Common Freshwater Fish of New York State D3()O!PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP!Q3*)!&'(N7)*)LO!PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP! &73,,O!PPPPPPPPPPPP!-34!#.06*),O!PPPPPPPPPPPPPPP!C)3B?)$O!PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP! Using a Dichotomous Classification

More information

2. SYSTEMATIC CATALOGUE

2. SYSTEMATIC CATALOGUE click for previous page 15 2. SYSTEMATIC CATALOGUE 2.1 General Aids to Identification 2.1.1 Diagnostic Features of the Family Caesionidae Oblong to fusiform, moderately compressed, medium-sized to small

More information

THƯ VIỆN TRUNG TÂM - THÔNG BÁO TÀI LIỆU MỚI THÁNG 3/2016

THƯ VIỆN TRUNG TÂM - THÔNG BÁO TÀI LIỆU MỚI THÁNG 3/2016 STT Tên sách Tác giả Nhà xuất KỸ THUẬT XÂY DỰNG 1 Bến cầu tàu trong công trình bến cảng Nguyễn Quốc Tới Xây dựng 2 Cấu tạo chung về công trình cầu trên đường và mố trụ cầu Phan Duy Pháp chủ biên, Vũ Chung

More information

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS KUHLIIDAE * Flagtails, daras

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS KUHLIIDAE * Flagtails, daras click for previous page KUH 1983 FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS FISHING AREA 51 (W. Indian Ocean) KUHLIIDAE * Flagtails, daras Body oblong, compressed. Maxilla mostly exposed, without supramaxilla;

More information

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN ĐẾM VIBRA TPS SERI C VIBRA TPS C

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN ĐẾM VIBRA TPS SERI C VIBRA TPS C TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN ĐẾM VIBRA TPS SERI C VIBRA TPS C User Manual COUNTING SCALES VIBRA TPS C THINH PHAT SCALES JONT STOCK COMPANY 57 Street D1, Ward 25, Binh Thanh District, HCMC. Tel : (08)

More information

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU BƯỚC ĐẦU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ SÔNG ĐAKRÔNG, TỈNH QUẢNG TRỊ INITIAL RESEARCH RESULTS ON FISH SPECIES COMPOSITION IN DAKRONG RIVER,

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU BƯỚC ĐẦU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ SÔNG ĐAKRÔNG, TỈNH QUẢNG TRỊ INITIAL RESEARCH RESULTS ON FISH SPECIES COMPOSITION IN DAKRONG RIVER, KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU BƯỚC ĐẦU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ SÔNG ĐAKRÔNG, TỈNH QUẢNG TRỊ INITIAL RESEARCH RESULTS ON FISH SPECIES COMPOSITION IN DAKRONG RIVER, QUANG TRI PROVINCE Nguyễn Thị Diệu Phương*, Nguyễn

More information

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS. FAMILY: LETHRINIDAE FISHING AREA 51 (W. Indian Ocean) Lethrinus conchyliatus (Smith, 1959)

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS. FAMILY: LETHRINIDAE FISHING AREA 51 (W. Indian Ocean) Lethrinus conchyliatus (Smith, 1959) click for previous page LETH Leth 9 1983 FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS FAMILY: LETHRINIDAE FISHING AREA 51 (W. Indian Ocean) Lethrinus conchyliatus (Smith, 1959) OTHER SCIENTIFIC NAMES STILE IN USE:

More information

VIÊM TAI GIỮA MẠN THỦNG NHĨ KÉO DÀI ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN THÔNG BÀO XƢƠNG CHŨM

VIÊM TAI GIỮA MẠN THỦNG NHĨ KÉO DÀI ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN THÔNG BÀO XƢƠNG CHŨM VIÊM TAI GIỮA MẠN THỦNG NHĨ KÉO DÀI ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN THÔNG BÀO XƢƠNG CHŨM Tóm tắt: Nguyễn Lâm Đạt Nhân, Bùi Thị Xuân Nga, Bùi Văn Te Khoa Tai Mũi Họng, Bệnh viện An giang Mục tiêu: Đánh giá

More information

oxfitates AMiiiui?can JMllselIm Threadfin from New Guinea BY J. T. NICHOLS A New Blenny from Bali and a New

oxfitates AMiiiui?can JMllselIm Threadfin from New Guinea BY J. T. NICHOLS A New Blenny from Bali and a New AMiiiui?can JMllselIm oxfitates PUBLISHED BY THE AMERICAN MUSEUM OF NATURAL HISTORY CENTRAL PARK WEST AT 79TH STREET, NEW YORK 24, N.Y. NUMBER i68o JUNE 30, 1954 A New Blenny from Bali and a New Threadfin

More information

9:00-11:00 GIỜ : HỘI NGHỊ PHIÊN TOÀN THỂ

9:00-11:00 GIỜ : HỘI NGHỊ PHIÊN TOÀN THỂ HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN HỘI HÔ HẤP TP HỒ CHÍ MINH VÀ ĐÀO TẠO Y KHOA LIÊN TỤC LẦN 10 NGÀY 11-12/3 /2016 CHĂM SÓC HÔ HẤP TOÀN DIỆN-TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC HÀNH ĐỊA ĐIỂM : TRUNG TÂM HỘI NGHỊ HERA PALACE, 119 Hoàng

More information

Neatness 0 1 Accuracy Completeness Lab Class Procedure Total Lab Score

Neatness 0 1 Accuracy Completeness Lab Class Procedure Total Lab Score New Paltz High School Name:... Due Date:... Science Department Lab Title: Identifying NY s Gamefish Lab #... Lab Partners: Your Lab Score will be based on the following: Neatness: All labs must be well-written

More information

Diagnostic characters: Small to medium-sized (7 to 45 cm) fishes with body deep, elongate-oval to orbicular,

Diagnostic characters: Small to medium-sized (7 to 45 cm) fishes with body deep, elongate-oval to orbicular, click for previous page Perciformes: Percoidei: Pomacanthidae 1673 POMACANTHIDAE Angelfishes by W.E. Burgess, Red Bank, New Jersey, USA Diagnostic characters: Small to medium-sized (7 to 45 cm) fishes

More information

THÔNG BÁO SỐ 2 HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TOÀN QUỐC VỀ CƠ KHÍ LẦN THỨ IV NGÀY 9 & 10 THÁNG 10 NĂM 2015

THÔNG BÁO SỐ 2 HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TOÀN QUỐC VỀ CƠ KHÍ LẦN THỨ IV NGÀY 9 & 10 THÁNG 10 NĂM 2015 TỔNG HỘI CƠ KHÍ VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc THÔNG BÁO SỐ 2 Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2015 HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TOÀN QUỐC VỀ CƠ KHÍ LẦN THỨ IV NGÀY 9 &

More information

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2016

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2016 TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN PHONG PHÚ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 04 năm 2017 BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN PHONG PHÚ NĂM 2016 A.

More information

THÀNH PHẦN VI NẤM KÍ SINH TRÊN CÁ TRA GIỐNG (Pangasianodon hypophthalmus)

THÀNH PHẦN VI NẤM KÍ SINH TRÊN CÁ TRA GIỐNG (Pangasianodon hypophthalmus) THÀNH PHẦN VI NẤM KÍ SINH TRÊN CÁ TRA GIỐNG (Pangasianodon hypophthalmus) Đặng Thụy Mai Thy, Phạm Minh Đức và Trần Thị Tuyết Hoa Khoa Thủy sản, Trường Đại học Cần Thơ Thông tin chung: Ngày nhận: 05/01/2016

More information

List of delegates to Italy From June 2018

List of delegates to Italy From June 2018 List of delegates to Italy From 27 29 June 2018 No. Name Organization Title Notes Provincial authority delegation Ha Noi 1. Nguyễn Đức Chung Chairman of Ha Noi People s 2. Vũ Đăng Định Department of Foreign

More information