Thôngtin dànhchocánbộy tế. & PHÁC ĐỒ PHỐI HỢP VỚI α BLOCKER TRONG ĐIỀU TRỊ TSLTTTL

Similar documents
Chuyên đề SWAT (Soil and Water Assessment Tool)

PREMIER VILLAGE PHU QUOC RESORT & PREMIER RESIDENCES PHU QUOC EMERALD BAY MANAGED BY ACCORHOTELS

hồ sơ năng lực GIỚI THIỆU CÔNG TY Company Introduction Billboard Ads sign Street Banner Events Contacts giới thiệu vinamad

PHƯƠNG PHÁP HỌC VÀ THỰC HÀNH MÔN GÚT Phải chuẩn bị đầy đủ dụng cụ: Dây, vật dụng, cây, móc. Trí nhớ, nhanh, đúng chỗ Kiên nhẫn, bình tĩnh, hoạt bát

CÂY CÂN BẰNG AVL MỤC TIÊU TÓM TẮT. Hoàn tất bài thực hành này, sinh viên có thể:

Phân tích và Thiết kế THUẬT TOÁN Hà Đại Dương Web: fit.mta.edu.vn/~duonghd

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TEO THỰC QUẢN

9:00-11:00 GIỜ : HỘI NGHỊ PHIÊN TOÀN THỂ

MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HUYẾT HỌC CỦA GÀ ISA BROWN MẮC BỆNH NEWCASTLE

ỨNG DỤNG NỘI SOI PHẾ QUẢN CAN THIỆP TẠI TRUNG TÂM HÔ HẤP BỆNH VIỆN BẠCH MAI. TS. Vũ Văn Giáp TS. Chu Thị Hạnh GS.TS. Ngô Quý Châu và CS

THỜI GIAN TIÊU ĐỀ BÀI PHÁT BIỂU DIỄN GIẢ TIÊU ĐỀ BÀI PHÁT BIỂU DIỄN GIẢ PHÒNG HỘI THẢO 2 PHẦN TỔNG QUÁT

VIỆN TIÊU CHUẨN ANH - LỊCH ĐÀO TẠO / TRAINING SCHEDULE 2018 Đào tạo tại Đà Nẵng/ in Đà Nẵng

AMC 8 (A) 2 (B) 3 (C) 4 (D) 5 (E) 6

HÌNH THÁI HỌC CÂY PHẾ QUẢN Ở NGƯỜI VIỆT NAM

With these exceptional golfing privileges, there is no better golfing partner than your Visa Premium card

TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 55, 2009

MÔ HÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP THEO XU HƯỚNG ĐỔI MỚI

SỰ BIẾN ĐỔI CỦA LƯỢNG COLIFORMS VÀ Escherichia coli GÂY NHIỄM TRÊN CÁ RÔ PHI KHI BẢO QUẢN Ở NHIỆT ĐỘ DƯƠNG THẤP

"Shepherds living with the smell of the sheep" (Pope Francis) DANH SÁCH THAM DỰ VIÊN

ỨNG DỤNG MẠNG XÃ HỘI ẢO TRONG QUẢNG BÁ DU LỊCH

THÔNG BÁO SỐ 2 HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TOÀN QUỐC VỀ CƠ KHÍ LẦN THỨ IV NGÀY 9 & 10 THÁNG 10 NĂM 2015

THÔNG BÁO - GIÚP NẠN NHÂN BÃO LỤT MIỀN TRUNG 2016

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN BÀN CÂN SÀN TPS SERI-DH

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN ĐIỆN TỬ

ẢNH HƯỞNG TỈ LỆ CÁC HUFA (DHA:EPA:ARA) TRONG THỨC ĂN LÀM GIÀU ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ TỈ LỆ SỐNG CỦA ẤU TRÙNG CÁ CHẼM - Lates calcarifer (Bloch, 1790)

KẾT QUẢ CHỌN TẠO GIỐNG LÚA BẮC THƠM SỐ 7 KHÁNG BỆNH BẠC LÁ

BRONCHOGENIC CYST IN THE ANTERIOR MEDIASTINUM A CASE REPORT

MARKET-ing 8/12/2011. Bài giảng lưu hành nội bộ dành riêng cho SV KTS _ DH Nong Lam TPHCM. Marketing là gì? TS Nguyen Minh Duc 1

NH»NG ÇIŠU CÀN BI T VŠ BŒNH LAO

THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MỨC ĐỘ PHONG PHÚ CỦA CÁC LOÀI CÁ BỐNG THUỘC HỌ (ELEOTRIDAE) TRÊN SÔNG HẬU STUDY ON FISH COMPOSITION AND ABUNDANCE OF GOBY FISH

DI TRUYỀN & CHỌN GiỐNG THỦY SẢN. Ts. Phạm Thanh Liêm Ts. Dương Thúy Yên Bộ môn Kỹ thuật Nuôi Nƣớc Ngọt

(BangBH, NghiaND) soict.hut.edu.vn

NGHI N CøU ÆC IÓM GI I PHÉU L M SµNG Vµ KÕT QU IÒU TRÞ PHÉU THUËT SöA TOµN Bé BÖNH TIM THÊT PH I HAI êng RA

VIÊM TAI GIỮA MẠN THỦNG NHĨ KÉO DÀI ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN THÔNG BÀO XƢƠNG CHŨM

SỰ PHÂN BỐ VÀ CƯỜNG LỰC KHAI THÁC CÁ KÈO GIỐNG (Pseudapocryptes elongatus, Cuvier 1816) Ở VÙNG VEN BIỂN TỈNH SÓC TRĂNG VÀ BẠC LIÊU

Cho đến nay, có 180 tham dự viên và thuyết trình viên Đại Hội Linh Mục Việt Nam Emmaus V; đông nhất từ trước đến giờ. Chúng ta cảm tạ Chúa!

MÔ TẢ BA LOÀI MỚI TRONG NHÓM CÁ BẬU, GIỐNG Garra Hamilton, 1822 (Cyprinidae, Cypriniformes) ĐƯỢC PHÁT HIỆN Ở BẮC VIỆT NAM

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2016

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG -----o0o----- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Sự hòa hợp giữa các thì

BÀI 1: SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI MICROSOFT WORD

BITEXCO FINANCIAL TOWER. International Summer Week. 1 st July May, 2016

3M Personal Protective Equipments. ThePower toprotect. Your World

Phrasal verbs Nhữ ng cu m đo ng tữ hay ga p trong ca c ba i thi

R E C R E A T I O N B R O C H U R E

PHẪU THUẬT NỘI SOI Ổ BỤNG TRONG THAI KỲ

Your World. ThePower toprotect. 3M Personal Protective Equipments

FIEST ELEMENTARY OCTOBER 1-12, Fiest Elementary School Est. 1989

THÔNG BÁO KỸ THUẬT TÀU BIỂN TECHNICAL INFORMATION ON SEA-GOING SHIPS

Third Amnesty Of God Eighty Ninth Year Tay Ninh Holy See **** REPORT

CÁ TRÊ PHÚ QUỐC (Clarias gracilentus), MỘT LOÀI CÁ MỚI CỦA VIỆT NAM

THƯ VIỆN TRUNG TÂM - THÔNG BÁO TÀI LIỆU MỚI THÁNG 3/2016

Tìm hiểu CMS Joomla và ứng dụng xây dựng website bán máy tính qua mạng

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN ĐẾM VIBRA TPS SERI C VIBRA TPS C

Khối: Cao Đẳng Năm 2008

Phần 2. AUTOLISP. BS: Nguyễn Quang Trung 1

HỌ CÁ BỐNG TRẮNG (GOBIIDAE) TRONG CÁC RẠN SAN HÔ SPECIES COMPOSITION AND DISTRIBUTION OF THE FAMILY GOBIIDAE IN CORAL REEFS IN THE NHA TRANG BAY

KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI CÁ BIỂN (TS652)

Tạp chí Khoa học Kỹ thuật NÔNG LÂM NGHIỆP

data science = data (math stat cs...)?

The Abyss. Whitepaper. Tháng 4 năm 2018 Phiên bản 2.0

Chúa Nh t XXII Th ng Niên N m C. Ngày 01/09/2013 Bản Tin Số Nhân Đ c Đ u Tiên. Lm. G.T. Phạm Quốc Hưng, C.Ss.R

Danh Sách Linh Mục Việt Nam Tham Dự Đại Hội Emmaus V (Hạn chót ghi danh ngày 30/9/ Please thêm $80 nếu ghi danh sau ngày 30/9/2013)

Một số thao tác cơ bản trong Word 2007, 2010 Cập nhật ngày 14/12/2015 Đặt mục tiêu > Quan sát > Chọn đối tượng > Chọn việc > Hành động!

Mot so cac trung bi6n Ong muc. nu& bien yen b6 V* Nam

Vietnam, Que Huong Muon Thuo =: Vietnam, Mon Pays De Toujours = Vietnam, My Country Forever By Cao Linh Tran READ ONLINE

ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CỦA ỐC CỐI (CONUS SPP) TẠI VỊNH VÂN PHONG KHÁNH HÒA

BÁO CÁO KHAI MẠC (Phiên 1)

HIỆN TRẠNG GIÁO TRÌNH - BÀI GIẢNG

JEN Ngay~..A.Q.l ~1: e vi~c tuyen sinh dao tao trinh dq thac si narn 2017 C~uyen ~J~.c._M..fil,

List of Participants

THÀNH PHẦN VI NẤM KÍ SINH TRÊN CÁ TRA GIỐNG (Pangasianodon hypophthalmus)

CHỈ SỐ THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VIỆT NAM

Sxmb du doan. 10/17/2017 Daphne irene video 10/19/2017. Men that play with a catheter

BAO CAO KET QUA THO' NGHll;M

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ QUÁCH VĂN CAO THI

Công ty Cổ phần BLUESOFTS. Add-in A-Tools Trích lọc dữ liệu và tạo báo cáo động trong Microsoft Excel. Tác giả: ThS.

Kính gửi: Thư viện Trường BÁO GIÁ DANH MỤC SÁCH GIÁO TRÌNH

List of Vietnamese Prisoners of Conscience- as of September 30, 2018

Trung Tâm Gia Sư Tài Năng Việt

CBRE Seminar ASSET SERVICES OFFICE SERVICES. Standing out in a challenging and crowded market. 12 th February 2009

HỘI NGHỊ VẬT LÝ LÝ THUYẾT TOÀN QUỐC LẦN THỨ 31

2979 Vietnamese songs Karaoke Page 1

List of delegates to Italy From June 2018

Tdm seat ton Hwang gan do thuoc thong qua ket qua xet nghiem can lam sang tqi Benh vien Huu Nghi Tran Thj Ngoc\Tran Ngan Ha 1, Nguyen Khac Dung 1, Tra

BAO CAO K~T QUA THU' NGHll;M

Nguyễn Phi Hùng - Lớp CT901 1

DANH MỤC SÁCH MỚI THÁNG 12 NĂM 2014

CHUONGTIDNHTRATHUONG

Giáo Xứ Thánh Philipphê PHAN VĂN MINH 15 West Par Street, Orlando, Florida ĐT: (407) ĐT. khẩn cấp: (407)

ĐỌC KINH TÔN VƯƠNG LỊCH PHỤNG VỤ TRONG TUẦN. Ngày 13/5/2018 Lúc 7:00PM Giáo Khu 1 Ô/B Hoàng Vang Herald Dr.

THÔNG BÁO KỸ THUẬT- TECHNICAL INFORMATION

Nhà phân ph i, cung c p s n ph m DIGI - JAPAN t i Vi t Nam. Gi i pháp an toàn và toàn di n v cân i n t CAÂN ÑIEÄN TÖÛ HÖNG THÒNH.

UNIT 12: WATER SPORTS

COMPANY PROFILE CÔNG TY TNHH SX TM & XD VIỆT HÀN VIET HAN PRODUCTION TRADING & CONSTRUCTION CO., LTD

TÀI LIỆU HƢỚNG DẪN CHƢƠNG TRÌNH VISA VIETNAM 2012 PLATINUM GOLF

VIE: Northern Mountain Provinces Transport Connectivity Project

A Novel Application of Fuzzy Set Theory and Topic Model in Sentence Extraction for Vietnamese Text

GIÁO XỨ CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM

ALEGOLF MEMBERS PREFERRED RATES TABLE

Transcription:

& PHÁC ĐỒ PHỐI HỢP VỚI α BLOCKER TRONG ĐIỀU TRỊ TSLTTTL

Nội dung 1. Cơ chế sinh bệnh TSLTTTL 2. Cơ chế tácđộng của Avodart trên TTL 3. Vai trò của Avodart trongđiều trị nội khoa TSLTTTL 4. Vai trò của phácđồđiều trị phối hợp trong TSLTTTL 5. Thông tin sản phẩm Avodart

Nội dung 1. Cơ chế sinh bệnh TSLTTTL 2. Cơ chế tácđộng của Avodart trên TTL 3. Vai trò của Avodart trongđiều trị nội khoa TSLTTTL 4. Vai trò của phácđồđiều trị phối hợp trong TSLTTTL 5. Thông tin sản phẩm Avodart

Bàng quang Giải phẫu bệnh học của bệnh TSLTTTL Bình thường Cơ bàng quang dày lên BPH Tuyến tiền liệt Tăng áp lực bàng quang Niệu đạo BPH = benign prostate hyperplasia Tắc nghẽn dòng tiểu

Cơ chế sinh bệnh của TSLTTTL Testosterone huyết thanh (T) DHT huyết thanh T Tế bào TTL 5 α-reductase type 1 và 2 DHT Yếu tố tăng trưởng Phức hợp thụ thể androgen DHT Sự chết tế bào Tăng sinh tế bào Mất cân bằng Andriole et al. J Urol. 2004;172:1399 403

Nội dung 1. Cơ chế sinh bệnh TSLTTTL 2. Cơ chế tácđộng của Avodart trên TTL 3. Vai trò của Avodart trongđiều trị nội khoa TSLTTTL 4. Vai trò của phácđồđiều trị phối hợp trong TSLTTTL 5. Thông tin sản phẩm Avodart

Dutasteride (Avodart) Ngăn chặn sự hình thành DHT 5α-Reductase Type 1 Testosterone DHT 5α-Reductase Type 2 J Curtis Nickel Rev Urol. 2004; 6 (suppl. 9): 31-39.

Nội dung 1. Cơ chế sinh bệnh TSLTTTL 2. Cơ chế tácđộng của Avodart trên TTL 3. Vai trò của Avodart trongđiều trị nội khoa TSLTTTL 4. Vai trò của phácđồđiều trị phối hợp trong TSLTTTL 5. Thông tin sản phẩm Avodart

Thayđổi DHT % thayđổi DHT sau 24 tuần 20 0-20 -40-60 -80-100 Placebo 71% suppression with finasteride 5 mg 95% suppression with dutasteride 0.5 mg 0.01 0.1 1 10 Dutasteride daily dose (mg) J Curtis Nickel Rev Urol. 2004; 6 (suppl. 9): 31-39.

Phần trăm thay đổi (%). 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 Dutasteride: Giảm thể tích TTL p<0.001p<0.001p<0.001 p<0.001 p<0.001 1.2 0.1 1.7 0.5 0 2.1 6.8 Giả dược (n=2,158) Dutasteride (n=2,167) 14.5 20.2 25.7 23.6 Ban đầu 1* 3 6 12 24 (tháng). Dutasteride làm giảm 23.6% thể tích TTL sau 1 năm so với giả dược Roehrborn CG et al. Urology 2002;60:434 41

Phần trăm thay đổi (%) Dutasteride làm giảm kích thước vùng chuyển tiếp của TTL từ tháng 1 và duy trì suốt 2 năm. 15 10 5 0-5 -10-15 -20-25 6,1-2,2 6,7-9,5 5,7-13,9 Mùđôi 1 3 6 12 24 Số tháng điều trị (tháng) 7,9-17,8 12,4-20,4 Giả dược Dutasteride Roehrborn CG et al. Urology 2002;60:434 41

Dutasteride: Thayđổi trung bình AUA SI sau 2 năm: - 4.5 điểm Mean change in AUA-SI (±SE) 0 1 2 3 4 5 p=1.000 p=0.055 p<0.001 p<0.001 p<0.001 p<0.001 Giả dược (n=2,158) 1.3 1.3 Dutasteride (n=2,167) 2.3 2.5 2.5 2.3 2.8 2.6 3.2 4.4 4.5 3.8 Ban đầu 1* 3 6 12 18 24 tháng Roehrborn CG et al. Urology 2002;60:434 41, GSK data on file

Dutasteride: Thayđổi trung bình Qmax sau 2 năm: + 2 ml/s Mean change in Q max (ml/second) (± SE) 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0 p=0.006 p<0.001 p<0.001 p<0.001 p<0.001 p<0.001 Placebo (n=2,158) 2.2 2.0 1.9 Dutasteride (n=2,167) 1.4 1.4 0.9 0.7 0.6 0.7 0.6 0.5 0.6 Baseline 1* 3 6 12 18 24 Roehrborn CG et al. Urology 2002;60:434 41

Dutasteride: Giảm nguy cơ Bí Tiểu Cấp sau 2 năm: 57% Phần trăm bệnh nhân bị bí tiễu cấp Giả dược Dutasteride 0.5mg 1.9% 4.6% Thời gian (tháng) Roehrborn CG et al. Urology 2002;60:434 41

Dutasteride: Giảm nguy cơ Phẫu Thuật sau 2 năm: 48% Roehrborn CG et al. Urology 2002;60:434 41

Dutasteride: Dung nạp và hồ sơ an toàn Avodart có tính an toàn như giả dược và dung nạp tốt khi sử dụng lâu dài. Những tác dụng phụ cơ bản: Giảm ham muốn tình duïc Bất Nhược lựcdöông Roái loaïn phoùng tinh Chöùng vuù to ôû nam giôùi Tyû leä trong 1 naêm ñieàu trò (%) Tyû leä trong 2 naêm ñieàu trò (%) Giaû döôïc (n = 2.158) Avodart (n = 2.167) Giaû döôïc (n = 1.736) Avodart (n = 1.744) 1,9 3,7 0,3 0,6 3,0 6,0 1,2 1,7 0,7 1,8 0,1 0,5 0,5 1,3 0,3 1,3 Roehrborn CG et al. Urology 2002;60:434 41

EUA Guidelines Guidelineđề nghị cho nhóm thuốc 5ARIs Nhóm thuốc 5ARIs được chấp nhận là lựa chọnđiều trị cho bệnh nhân có triệu chứng đường tiểu dưới (LUTS) từ trung bìnhđến nặng và TTL phì đại (>30 40mL) Nhóm thuốc 5ARIs có thể ngăn chặn sự tiến triển của TSLTTTL liên quan đến bí tiểu cấp (AUR) & nhu cầu phẫu thuật EAU Guidelines on the Treatment of Non-Neurogenic Male LUTS (March 2011), p. 15

AUA Guidelines Guidelineđề nghị cho nhóm thuốc 5ARIs Nhóm thuốc 5ARIs thích hợp và hiệu quả trongđiều trị cho bệnh nhân có triệu chứng đường tiểu dưới liên quan đến TSLTTTL và được chứng minh có thể tích TTL lớn. Nhóm thuốc 5ARIs có thể được sử dụng để ngăn chặn sự tiến triển của LUTS liên quan đến TSLTTTL, làm giảm nguy cơ bí tiểu cấp và nhu cầu phẫu thuật TTL trong tương lai American Urological Association BPH Guidelines (1 st Revision Since 1994) AUA Guideline 2010, p.13

Nội dung 1. Cơ chế sinh bệnh TSLTTTL 2. Cơ chế tácđộng của Avodart trên TTL 3. Vai trò của Avodart trongđiều trị nội khoa TSLTTTL 4. Vai trò của phácđồđiều trị phối hợp trong TSLTTTL 5. Thông tin sản phẩm Avodart

Bí tiểu cấp & phẫu thuật liên quan BPH có khả năng xảy ra hơn vớiđơn trị liệu thuốc chẹn anpha so với 5ARI 20 Phần trăm bệnh nhân có tiến triển bệnh (Phẫu thuật hoặc biến cố bí tiểu cấpđược cho là do điều trị ban đầu) Bệnh nhân Nam (%) 15 10 5 5ARIs α-blockers 0 6 months 12 months 18 months 24 months *p<0.001 Boyle P et al. Eur Urol 2004;45:620 6

Nguyên nhân của vấnđề này là α-blocker không làm thay đổi nguyên nhân nguồn gốc của bệnh và Tuyến Tiền Liệt tiếp tục to ra

Hai thành phần của sự bế tắc do TTL Thành phần TĨNH Thành phần ĐỘNG Bình thường Tăng sinh Tăng khối Tuyến Tiền Liệt Tăng sự co thắt

Mục tiêu củađiều trị nội khoa cho BN nam TSLTTTL có LUTS Mục tiêu ngắn hạn Cải thiện triệu chứng đường tiểu dưới (LUTS) Cải thiện tốc độ dòng tiểu Cải thiện chất lượng cuộc sống (QoL) Mục tiêu lâu dài Duy trì sự thuyên giảm TC Duy trì việc cải thiện tốc độ dòng tiểu Giảm thể tích TTL Giảm những nguy cơ tiến triển: Bí tiểu cấp Phẫu thuật có liên quan đến TSLTTTL Madersbacher S, et al. Eur Urol 2004;46:547 54; McVary KT. Clin Ther 2007;29:387 98

Ưuđiểm của 5ARIs vàα blockers Alpha-blocker Giảm triệu chứng nhanh Tăng dòng chảy của nước tiểu 5αRI Cải thiện triệu chứng dài hạn Giảm thể tích TTL (PV) Giảm nguy cơ bí tiểu cấp Giảm nhu cầu phẫu thuật

Vai trò củađiều trị phối hợp 5ARIs vàα blockers 5αRIs Finasteride Dutasteride Alpha-blockers 5αR2 5αR2 5αR1 Giảm thể tích bướu TTL Giãn cơ trơn Điều trị phối hợp làm giảm triệu chứng nhanh chóng, lâu bền, dài hạn và làm giảm sự tăng sinh của TTL

Phối hợp thuốc Dutasteride và chẹn alpha NGHIÊN CỨU CombAT

Thiết kế nghiên cứu Phân nhóm ngẫu nhiên Mù đôi Tamsulosin 0.4 mg + giả dược giống dutasteride Dutasteride 0.5 mg + giả dược giống tamsulosin Phối hợp (dutasteride 0.5 mg + tamsulosin 0.4 mg) Theo dõi tính an toàn N=4,844 Tiêu chuẩn chọn bênh Tuổi: 50 years PSA: 1.5 ng/ml PV: 30 cm 3 IPSS: 12 Q max : >5 to 15 ml/s Chẩn đoán lâm sàng BPH Đầu vào Th24 Th48 Theo dõi (Kết thúc điều trị + 16T) Khám mỗi 3 tháng, QD dosing Mục tiêu chính IPSS Thời gian dẫn đến bí tiểu cấp và Phẫu thuật Roehrborn CG et al. J Urol 2008;179:616 21

0 COMBAT: Thayđổi TB của IPSS so với ban đầu Adjusted mean change in IPSS from baseline (ITT, LOCF) -1-2 -3-4 -5-6 -7 p<0.001 combo vs. dut p<0.001 combo vs. tam -2.8-3.4-4.5-4.4-4.0-4.2-4.7-4.8-4.5-4.4-4.3-4.8-4.8-4.5-4.8-4.9-5.0-4.9-5.4-5.6-6.0-6.0-6.2-6.2 0 3 6 9 12 15 18 21 24 Tháng điều trị Phối hợp Roehrborn CG et al. J Urol 2008;179:616 21 Dutasteride Tamsulosin

COMBAT: Thayđổi TB của Qmax so với ban đầu Adjusted mean change in Qmax (ml/sec) from baseline (ITT, LOCF) 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0.0 p<0.006 combo vs. dut p<0.001 combo vs. tam 2.0 2.0 1.2 1.2 1.5 0.9 0 6 12 18 24 Tháng điều trị 2.3 1.8 1.1 2.4 1.9 0.9 Phối hợp Roehrborn CG et al. J Urol 2008;179:616 21 Dutasteride Tamsulosin

COMBAT 0.0 0.5 Cải thiện có ý nghĩa QoL Trung bình hiệu chỉnh của thayđổi chỉ số BII so với ban đầu p<0.002 combo vs. dut p 0.008 combo vs. tam 1.0-1.0-1.2 1.5 2.0-1.5-1.4-1.5-1.6-1.4-1.5-1.6-1.6-1.8-1.9-1.4-1.6-1.5-1.8-1.7-1.7-2.0-2.0-2.0-1.5-1.7-2.1 2.5 0 3 6 9 12 15 18 21 24 Tamsulosin(n = 1580) Dutasteride(n = 1591) Phối hợp(n = 1573) Barkin J et al. BJU Int 2009;103:919-926

0 COMBAT: Thayđổi TB thể tích TTL Tháng 12 Tháng 24 0.0-1.5% -5-10 -15-20 -25-24.1% -25.2%* -30-28.0%* -26.9% Adjusted mean change (%; ITT, LOCF) Phối hợp Dutasteride Tamsulosin *p=n.s. versus combination; p<0.001 versus combination Roehrborn et al. J Urol : Feb 2008,178: 616-621; Data on file, GlaxoSmithKline

Phácđồđiều trị phối hợp: Dung nạp và hồ sơ an toàn Tác dụng không mong muốn Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Phối hợp Dutasteride Tamsulosin (n=1610) (n=1623) (n=1611) (n=1428) (n=1464) (n=1468) (n=1283) (n=1325) (n=1281) (n=1200) (n=1200) (n=1112) Bất lực Phối hợp Dutasteride Tamsulosin 6% 5% 3% 2% 2% 1% 1% Thayđổi (giảm) ham muốn tình dục Phối hợp Dutasteride Tamsulosin 5% 4% 2% 1% 0% 0% Rối loạn phóng tinh Phối hợp Dutasteride Tamsulosin 9% 1% 3% 1% Rối loạn về vúở nam giới Phối hợp Dutasteride Tamsulosin 2% 2% 1% 0% Chóng mặt Phối hợp Dutasteride Tamsulosin 1% 1% 0% Thông tin kê toa sản phẩm Avodart

GUIDELINE ĐỀ NGHỊ CHO SỰ PHỐI HỢP THUỐC Xem xét phối hợp thuốc chẹn anpha với 5ARI cho bệnh nhân nam với những đặc điểm sau: 1. LUTs vừa đến nghiêm trọng 2. Tuyến tiền liệt ước tính lớn hơn 30 g 3. PSA lớn hơn 1,4 ng/ml... NICE clinical guideline 97 update May 2010, p. 14

GUIDELINE ĐỀ NGHỊ CHO SỰ PHỐI HỢP THUỐC American Urological Association 2010 BPH Guidelines (1 st Revision Since 1994) "Sự kết hợp chẹn-alpha và 5-ARIs (điều trị phối hợp) là một phương pháp điều trị thích hợp và có hiệu quả cho bệnh nhân có LUTs + TSLTTTL dựa trên thể tích TTL. PSA như là yếu tốđểước tính thể tích, và/hoặc dựa trên thăm khám trực tràng. " AUA BPH Guideline 2010. p.11

GUIDELINE ĐỀ NGHỊ CHO SỰ PHỐI HỢP THUỐC "Kết hợp điều trị với chẹn-α cùng với chất ức chế 5α-reductase nên được dành cho bệnh nhân có LUTS trung bình đến nghiêm trọng, phì đại TTL, và giảm Qmax (đối tượng có khuynh hướng bệnh tiến triển)." EAU Guidelines on the Treatment of Non-Neurogenic Male LUTS (March 2011), p. 29

VUNA 2014 GUIDELINE TSLTTTL 5ARI: BPH có triệu chứng đường tiết niệu dưới, mức độ tắc nghẽn trung bình trở lên, tuyến tiền liệt lớn >30ml. 5ARI + chẹn alpha: BPH có triệu chứngđường tiết niệu dưới, mứcđộ tắc nghẽn trung bình trở lên, tuyến tiền liệt lớn >30ml, Qmax giảm. (1) Hướng dẫn xử trí TSLTTTL (Hội Thận Học Tiết Niệu VN, NXB Y Học Hà Nội 2014)

Nội dung 1. Cơ chế sinh bệnh TSLTTTL 2. Cơ chế tácđộng của Avodart trên TTL 3. Vai trò của Avodart trongđiều trị nội khoa TSLTTTL 4. Vai trò của phácđồđiều trị phối hợp trong TSLTTTL 5. Thông tin sản phẩm Avodart

DẠNG TRÌNH BÀY VÀ LIỀU DÙNG Trình bày: Viên nang mềm chứa Dutasteride 0.5mg. Hộp 03 vỉ, mỗi vỉ 10 viên Liều dùng: Ngày 1 lần 1 viên, có thể dùng cùng hay không cùng với thứcăn. Nên nuốt trọn viên, không nên nhai hoặc mở nang ra vì chất trong nang sẽ gây kíchứng niêm mạc miệng - hầu họng. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất Bảo quản: Không quá 30 o C Thông tin kê toa sản phẩm Avodart

Chỉđịnh Đơn trị liệu hoặc phối hợp vớiα blocker Điều trị và phòng ngừa tiến triển bệnh phìđại lành tính tuyến tiền liệt (BPH) thông qua: Giảm triệu chứng. Giảm kích thước (PV). Cải thiện dòng nước tiểu (Qmax). Giảm nguy cơ bí tiểu cấp (AUR). Giảm nhu cầu phẫu thuật liên quanđến BPH ( Bệnh TSLTTTL có Thể tích TTL >30cc, PSA >1.4ng/ml) Thông tin kê toa sản phẩm Avodart

Chống chỉđịnh Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc Phụ nữ Trẻ em Suy gan nặng Thông tin kê toa sản phẩm Avodart

Thận trọng Avodart làm giảm PSA huyết thanh sau 6 tháng khoảng 50% Cần kiểm tra PSA huyết thanh cho bệnh nhân sử dụng Avodartđể tầm soát ung thư theo công thức: [PSA chẩnđoán] = [PSA dùng thuốc 6 tháng] x 2. Roehrborn CG et al. Urology 2002;60:434 41

Hấp thu: Dượcđộng học Avodart được hấp thu tốt qua đường uống với sinh khả dụng tuyệtđối trung bình khoảng 60%. Nồngđộđỉnhđạt sau 1-3 giờ Giảm 10 15% nếu dùng cùng thứcăn nhưng không có ý nghĩa trên lâm sàng => Có thể dùng cùng hoặc không với thứcăn. Phân bố: Gắn nhiều với Protein huyết tương (>99.5%) Nồngđộổnđịnh không tích lũy thêm sau 6 tháng điều trị là 40ng/ml Thông tin kê toa sản phẩm Avodart

Dượcđộng học (tt) Chuyển hóa: T1/2 = 3-5 tuần Chuyển hóa mạnhở gan qua CYP 3A4 của cytochrom P450 thận trọngở BN suy gan nặng Có thể tương tác thuốc (ritonavir, indinavir, nefazodon, itraconazol, ketoconazol, verapamil, diltiazem) làm tăng nồngđộ Dutasteride nhưng chưaảnh hưởng lên lâm sàng Thải trừ: Chủ yếu qua phân, chưađến 0.1% qua nước tiểu => Không cần chỉnh liều cho BN Suy thận Thông tin kê toa sản phẩm Avodart

Quá liều Avodart dùng liều 40mg/ngày (cao 80 lần liều điều trị) kéo dài 7 ngày không thấy quan ngại về tính an toàn Avodart liều 5mg/ngày trong 6 tháng không thấy thêm tác dụng phụ không mong muốn ngoài các tác dụng phụđược ghi nhận khi dùng liều 0.5mg Không có thuốc giảiđộcđặc hiệu cho Dutasteride nên trong trường hợp nghi ngờ quá liều thì nên tiến hànhđiều trị triệu chứng và dùng các biện pháp hỗ trợ thích hợp Thông tin kê toa sản phẩm Avodart

Kết luận TSLTTTL là một bệnh tiến triển. Chỉ dấu lâm sàng bao gồm >50 tuổi, độ nặng của LUTS, kích thước tuyến tiền liệt phìđại (>30 cc) PSA 1.5 ng/ml và giảm tốcđộ dòng tiểu (Qmax) Các hướng dẫn quốc tế và Việt Nam đề nghị sử dụng đầu tay phối hợp [5ARI + α-blocker] cho nam giới mắc TSLTTTL có nguy cơ tiến triển

Avodart là nhãn hiệu thương mạiđãđượcđăng ký bởi GlaxoSmithKline group of company. Sản xuất bởi: nhà máy GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA Địa chỉ: 189 Grunwaldzka Street, 60-322 Poznan, Ba Lan Số đăng ký: VN-17445-13 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty cổ phần Dược liệu Trung ương II (Phytopharma) Địa chỉ: 24 Nguyễn Thị Nghĩa, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Doanh nghiệp phân phối: Công ty Zuellig Pharma Vietnam Địa chỉ: 180-192 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thông tin sản phẩm

THANK YOU

References Slide # 5: Ref. Andriole et al. J Urol. 2004;172:1399 403, page # 2 Slide # 7 & 9: Ref. J Curtis Nickel Rev Urol. 2004; 6 (suppl. 9): 31 39, page # 2 Slide # 10, 12, 13, 14, 15: VN/DUT/0003/15 ngày 29/01/2015, slide # 24, 26, 27, 28, 29 Slide # 11, 16, 41: Ref. Roehrborn CG et al. Urology 2002;60:434 41, page # 4 & 6 Slide # 17, 35: Ref. EAU Guidelines on the Treatment of Non-Neurogenic Male LUTS (March 2011), page # 15 & 29 Slide # 18, 34: Ref. AUA Guideline 2010, page # 13 & 11 Slide # 20: Ref. Boyle P et al. Eur Urol 2004;45:620 6, page # 623 Slide # 22, 23, 24, 25: VN/DUT/0003/15 ngày 29/01/2015, slide # 30, 31, 32, 33 Slide # 28, 29, 31: Ref. Roehrborn CG et al. J Urol 2008;179:616 21, page # 618, 619 Slide # 30: Ref, Barkin J et al. BJU Int 2009;103:919-926, page # 921 Slide # 32, 36, 38, 39, 40, 42, 43, 44: VN/DUT/0053/14 ngày 22/11/2014, slide # 23, 21, 3, 11, 12, 13, 14, 24 Slide # 33: Ref. NICE clinical guideline 97 update May 2010, page 14