Cá mè vinh. Cá đỏ mang. Cá rằm Puntius brevis (Bleeker, 1849) Cá dãnh giả Sikukia stejnegeri Smith, 1931

Size: px
Start display at page:

Download "Cá mè vinh. Cá đỏ mang. Cá rằm Puntius brevis (Bleeker, 1849) Cá dãnh giả Sikukia stejnegeri Smith, 1931"

Transcription

1 á mè vinh arbonymus gonionotus (leeeker, 1849) ) ó 2 đôi râu; ) vây hậu môn có 6 7 tia phân nhánh; ) vây bụng và vây hậu môn vàng nhạt khi trưởng thành. ài thân đến 30 cm (SL). Phân bố từ đồng bằng Mê-kông đến bán đảo Mã Lai, Sumatra và Java. ) 2 pairs of barbels; ) 6 7 branched anal-fin rays; ) pelvic and anal fins yellowish in adults. To 30 cm SL. Mekong basin to Malay Peninsula, Sumatra and Java. á đỏ mang Puntius orphoides (Valenciennes, 1842) ) ó 2 đôi râu; ) vây bụng, vây hậu môn và vây đuôi màu đỏ cam; ) một đốm đen lớn ở cuống đuôi. ài thân đến 20 cm (SL). Phân bố từ đồng bằng Mê-kông tới Sundaland. ) 2 pairs of barbels; ) pelvic, anal and caudal fins reddish orange; ) a large black spot at end of caudal peduncle. To 20 cm SL. Mekong basin to Sundaland. á rằm Puntius brevis (leeker, 1849) ) ác tia cuối của vây lưng không có dạng răng cưa; ) một đốm đen ở cuống đuôi. ài thân đến 8 cm (TL). Phân bố từ đồng bằng sông Mê-kông tới bán đảo Mã Lai và Java. ) Last simple dorsal-fin ray with a smooth hind margin; ) a black spot at end of caudal peduncle. To 8 cm TL. Mekong basin to Malay Peninsula and Java. á dãnh giả Sikukia stejnegeri Smith, 1931 ) Miệng nhỏ, không râu; ) 1 đốm đen ở gốc vây lưng; ) vây đuôi vàng nhạt. ài thân đến 10,4 cm (SL). Phân bố từ đồng bằng sông Mê-kông tới bán đảo Mã Lai. ) Mouth small, with no barbels; ) a black spot at anteroventral corner of dorsal fin; ) caudal fin yellowish. To 10.4 cm SL. Mekong basin to Malay Peninsula. 55

2 E á cóc không râu yclocheilichthys lagleri Sontirat, 1989 ) Thân cao vừa phải; ) mõm nhọn; ) môi nhẵn; ) không râu; E) có 20 vảy quanh cuống đuôi. ài thân đến 9,2 cm (TL). Phân bố lưu vực sông Mê-kông và hao Phraya. ) ody moderately deep; ) snout pointed; ) lips smooth; ) no barbels; E) 20 circumpeduncular scales. To 9.2 cm TL. Mekong and hao Phraya basins. E á cóc yclocheilos enoplos (leeker, 1849) ) Thân thon; ) mõm nhọn; ) có 2 đôi râu; ) môi nhẵn; E) có vảy đường bên. ài thân đến 55 cm (SL). Phân bố từ đồng bằng sông Mê-kông tới Sundaland. ) ody slender; ) snout pointed; ) 2 pairs of barbels; ) lips smooth; E) lateral-line scales. To 55 cm SL. Mekong basin to Sundaland. E á duồng bay osmochilus harmandi Sauvage, 1878 ) Thân cao và dẹp; ) có 2 đôi râu; ) có một số gai thịt trên môi; ) tia cứng của vây lưng dài và cứng; E) vây lưng có 8 tia vi phân nhánh. ài thân đến 60 cm (SL). Phân bố lưu vực sông Mê-kông và hao Phraya. ) ody deep and compressed; ) 2 pairs of barbels; ) numerous fleshy papillae on lips; ) last simple dorsalfin ray long and strong; E) 8 branched dorsal-fin rays. To 60 cm SL. Mekong and hao Phraya basins. á nhỏ small young 56

3 á trao tráo mblyrhynchichthys micracanthus Ng & Kottelat, 2004 ) Mõm ngắn và tù; ) thân màu trắng bạc. ài thân đến 19,7 cm (SL). Phân bố ở lưu vực sông Mê-kông, hao Phraya, Mê-klông và Tapi. ) Snout very short and blunt; ) body plain silvery. To 19.7 cm SL. Mekong, hao Phraya, Meklong and Tapi basins. á linh rìa xiêm Henicorhynchus siamensis (Sauvage, 1881) ) Thân cao vừa phải, có màu trắng bạc; ) vây lưng thường có 8 tia phân nhánh; ) mõm rất ít khi dài hơn hàm dưới. ài thân đến 12 cm (SL). Phân bố ở lưu vực sông Mê-kông và hao Phraya. ) ody moderately deep, plain silvery; ) usually 8 branched dorsalfin rays; ) snout not or barely projecting beyond lower jaw. To 12 cm SL. Mekong and hao Phraya basins. á linh rìa đuôi vàng Henicorhynchus lobatus Smith, 1945 ) Thân thon, có màu trắng bạc; ) vây lưng thường có 8 tia phân nhánh; ) ) mõm dài hơn hàm dưới. ài thân đến 10,7 cm (SL). Phân bố ở đồng bằng sông Mê-kông. ) ody slender, plain silvery; ) usually 8 branched dorsal-fin rays; ) snout well beyond lower jaw. To 10.7 cm SL. Mekong basin. 57

4 á linh ống irrhinus jullieni Sauvage, 1878 ) Thân cao vừa phải; ) vây ngực, vây bụng và vây đuôi màu đỏ cam; ) vây lưng có tia phân nhánh. ài thân đến 14,5 cm (SL). Phân bố ở lưu vực sông Mê-kông và hao Phraya. ) ody moderately deep; ) pectoral, pelvic, anal and caudal fins reddish orange; ) branched dorsal-fin rays. To 14.5 cm SL. Mekong and hao Phraya basins. á duồng irrhinus microlepis Sauvage, 1878 ) Vảy nhỏ (có vảy đường bên); ) vây lưng có tia phân nhánh. ài thân đến 50 cm (SL). Phân bố ở lưu vực sông Mê-kông và hao Phraya. ) Scales minute (53 60 lateral-line scales); ) branched dorsalfin rays. To 50 cm SL. Mekong and hao Phraya basins. á nút đuôi đỏ Epalzeorhynchos frenatum (Fowler, 1934) ) ó một vạch đen từ mắt đến mõm; ) các tia vây đỏ nhạt; ) có 1 đốm đen lớn ở cuống vây đuôi. ài thân đến 12 cm (SL). Phân bố ở lưu vực sông Mê-kông và hao Phraya. ) black stripe from eye to tip of snout; ) fins reddish; ) a large black spot at caudal-fin base. To 12 cm SL. Mekong and hao Phraya basins. á nút rossocheilus reticulatus (Fowler, 1934) ) Thân thon, có màu trắng bạc; ) 1 đốm đen lớn ở cuống vây đuôi. ài thân đến 10,9 cm (SL). Phân bố ở lưu vực sông Mê-kông và hao Phraya. ) ody slender, plain silvery; ) a large black spot at caudal-fin base. To 10.9 cm SL. Mekong and hao Phraya basins. 58

5 á chép kính yprinus rubrofuscus Lacepède, 1803 ) Phần biên của các tia vi lưng và vây hậu môn hình răng cưa; ) có 2 đôi râu; ) vây lưng có tia phân nhánh; ) vảy đường bên. ài thân đến 28 cm (SL). Là loài nhập nội có nguồn gốc từ Trung Quốc. ) Last simple rays of dorsal and anal fins with a serrated hind margin; ) 2 pairs of barbels; ) branched dorsal-fin rays; ) lateral-line scales. To 28 cm SL. Exotic species, originally distributed in hina. Màu sắc biến đổi color variant á linh rây Labiobarbus leptocheila (Valenciennes, 1842) ) Thân thon; ) vây lưng có tia phân nhánh; ) có 2 đôi râu với độ dài không đến sau mắt; ) có vảy quanh cuống đuôi. ài thân đến 26 cm (SL). Phân bố từ đồng bằng sông Mê-kông đến Sundaland. ) ody slender; ) branched dorsal-fin rays; ) 2 pairs of barbels, tip of posterior one not reaching to a vertical through rear margin of eye; ) circumpeduncular scales. To 26 cm SL. Mekong basin to Sundaland. á linh rìa xiêm Labiobarbus siamensis (Sauvage, 1881) ) Thân thon; ) vây lưng có tia phân nhánh; ) có 2 đôi râu, ccó đôi dài đến sau mắt; ) vảy quanh cuống đuôi. ài thân đến 16,5 cm (SL). Phân bố ở lưu vực sông Mêkông và hao Phraya. ) ody slender; ) branched dorsal-fin rays; ) 2 pairs of barbels, the posterior one reaching to a vertical through rear margin of eye; ) circumpeduncular scales. To 16.5 cm SL. Mekong and hao Phraya basins. 59

6 á mè lúi Osteochilus vittatus (Valenciennes, 1842) ) Môi có gai thịt; ) vây lưng có tia phân nhánh; ) các tia vây đỏ nhạt; ) đốm đen to ở cuống đuôi. ài thân đến 27 cm (SL). Phân bố từ đồng bằng sông Mê-kông đến Sundaland. ) Lips papillose; ) branched dorsal-fin rays; ) fins reddish; ) a large black spot at end of caudal peduncle. To 27 cm SL. Mekong basin to Sundaland. á mè lúi Osteochilus microcephalus (Valenciennes, 1842) ) Môi có gai thịt; ) vây lưng có tia phân nhánh; ) 1 3 nốt thịt nhỏ ở đầu mõm; ) có sọc đen mờ từ nắp mang đến cuống đuôi. ài thân đến 14,2 cm SL. Phân bố từ đồng bằng sông Mê-kông đến Sundaland. ) Lips papillose; ) branched dorsal-fin rays; ) 1 3 tubercles at tip of snout; ) an indistinct dusky stripe on midlateral body from gill opening to end of caudal peduncle. To 14.2 cm SL. Mekong basin to Sundaland. E á mè hôi Osteochilus melanopleura (leeker, 1852) ) Môi có gai thịt; ) vây lưng có tia phân nhánh; ) vảy nhỏ (có vảy đường bên); ) thân cao; E) thân có vệt thẳng đứng mờ phía trên vây ngực. ài thân đến 40 cm SL. Phân bố từ đồng bằng sông Mêkông đến bán đảo Mã Lai, Sumatra và orneo. ) Lips papillose; ) branched dorsal-fin rays; ) scales minute (45 53 lateral-line scales); ) body deep; E) a dusky vertical bar above pectoral fin. To 40 cm SL. Mekong basin to Malay Peninsula, Sumatra and orneo. 60

7 á mo angana pierrei (Sauvage, 1880) ) Môi nhẵn; ) vây lưng có 11 tia phân nhánh; ) vảy đường bên. ài thân đến 80 cm (SL). Phân bố ở lưu vực sông Mê-kông, hao Phraya và Đồng Nai. ) Upper lip smooth; ) 11 branched dorsal-fin rays; ) lateral-line scales. To 80 cm SL. Mekong and hao Phraya basins and ong Nai. á trôi Labeo rohita (Hamilton, 1822) ) Môi có gai thịt; ) cằm lượn hình cung đều; ) vây lưng có tia phân nhánh; ) các vây đỏ nhạt khi trưởng thành. ài thân đến 80 cm (SL). Là loài nhập nội, có nguồn gốc từ Pakistan đến Myanmar. ) Lips papillose; ) ventral profile of head arched; ) branched dorsal-fin rays; ) fins reddish in adults. To 80 cm SL. Exotic species, originally distributed from Pakistan to Myanmar.. á ét mọi Labeo chrysophekadion (leeker, 1849) ) ) Môi có gai thịt; ) đầu, thân và vây màu nâu đen; ) vây lưng có tia phân nhánh; ) thân cao khi trưởng thành. ài thân đến 60 cm (SL). Phân bố từ đồng bằng sông Mê-kông đến Sundaland. ) Lips papillose; ) head, body and fins dark brown or blackish; ) branched dorsal-fin rays; ) body deep in adult. To 60 cm SL. Mekong basin to Sundaland. á nhỏ small young 61

8 Họ cá heo Family OTIIE Họ cá heo botiidae với các đặc điểm như sau: ) có từ 3 đôi râu trở lên; ) có một mấu gai cứng dưới mắt; ) vây đuôi chạc sâu; ) thân tương cao, dẹp. family of loaches with: ) 3 or more pairs of barbels; ) an erectile spine below eye; ) deeply forked caudal fin; ) relatively deep and compressed body. á heo sọc Syncrossus helodes (Sauvage, 1876) ) Thân tương đối thon; ) không có hoặc có vài đốm mờ nhỏ trên thân; ) có vài sọc hẹp trên vây đuôi; ) vây lưng có tia phân nhánh. ài thân đến 30 cm SL. Phân bố vùng đồng bằng sông Mê-kông đến bán đảo Mã Lai. ) ody relatively slender; ) none or a few minute dusky spots on body; ) some narrow dusky bars on caudal fin; ) branched dorsal-fin rays. To 30 cm SL. Mekong basin to Malay Peninsula. á heo bạc Yasuhikotakia lecontei (Fowler, 1937) ) Vây đuôi vàng nhạt; ) thân thon; ) vây lưng có 8 tia phân nhánh. ài thân đến 15 cm (SL). Phân bố ở đồng bằng sông Mê-kông. ) audal fin plain yellowish; ) body slender; ) 8 branched dorsal-fin rays. To 15 cm SL. Mekong basin. á heo vạch Yasuhikotakia modesta (leeker, 1864) ) ác vây màu cam; ) thân cao; ) vây lưng có 8 tia phân nhánh. ài thân đến 25 cm (SL). Phân bố ở lưu vực sông Mê-kông và hao Phraya. ) Fins plain orange; ) body deep; ) 8 branched dorsal-fin rays. To 25 cm SL. Mekong and hao Phraya basins. 62

9 Họ cá heo Family OITIE Họ cá heo cobitiidae với các đặc điểm như sau: ) có từ 3 đôi râu trở lên; ) thường có mấu gai nhỏ và cứng dưới mắt ) vây đuôi có thể bằng, tròn hoặc hơi khuyết; ) thân thon. family of loaches with: ) 3 or more pairs of barbels; ) usually a small erectile spine below or anterior to eye; ) rounded, truncate or weakly emarginate caudal fin; ) slender body. á khoai sông cantopsis sp. ) Mõm dài nhọn; ) vây đuôi hơi lõm; ) vây lưng có 9-10 tia phân nhánh; ) không có hoặc nếu có một dãy các chấm đen rất nhỏ dọc giữa thân. ài thân đến 13 cm (SL). Phân bố ở đồng bằng sông Mê-kông. ) Snout long and pointed; ) caudal fin weakly emarginate; ) 9 10 branched dorsal-fin rays; ) none or a series of minute black spots on midlateral body. To 13 cm SL. Mekong basin. á heo râu Lepidocephalichthys hasselti (Valenciennes, 1846) ) Vây đuôi tròn hoặc gần như thẳng đứng; ) không vảy trên đỉnh đầu; ) vây đuôi có chấm mịn. ài thân đến 4,5 cm (SL). Phân bố từ đồng bằng sông Mê-kông đến Sundaland. ) audal fin rounded or nearly truncate; ) no scales on top of head; ) caudal fin finely spotted. To 4.5 cm SL. Mekong basin to Sundaland. á heo râu Lepidocephalichthys kranos Havird & Page, 2010 ) Vây đuôi tròn hoặc gần như thẳng đứng; ) có vảy nhỏ trên đỉnh đầu. ài thân đến 4,4 cm (SL). Phân bố lưu vực sông Mê-kông và hao Phraya. ) caudal fin rounded of nearly truncate; ) minute scales on top of head. To 4.4 cm SL. Mekong and hao Phraya basins. 63

10 ộ cá chim Order HRIFORMES Họ cá chim Family HRIE Họ cá chim nước ngọt thuộc nhóm cá xương với các đặc điểm như sau: ) ó vây mỡ ở nhiều loài; ) có răng; ) không có râu. Nguồn gốc ở Nam Mỹ. family of bony fishes with: ) adipose fin in many species; ) teeth on jaws; ) no barbels. Originally distributed in mericas. á chim nước ngọt r Piaractus brachypomus (uvier, 1818) ) Vây mỡ nhỏ; ) thân cao và dẹp; ) vảy nhỏ trên thân (vảy đường bên từ 85 hoặc nhiều hơn); ) có 2 hàng răng trên cả 2 hàm. ài thân đến 71 cm (TL). Là loài nhập nội, nguồn gốc ở Nam Mỹ. ) Small adipose fin; ) body deep and compressed; ) scales on body small (85 or more lateral-line scales); ) 2 rows of teeh on both jaws. To 71 cm TL. Exotic species, originally distributed in South merica. 64

11 ộ cá da trơn Order SILURIFORMES Họ cá lau kiếng Family LORIRIIE Họ cá lau kiếng thuộc nhóm cá da trơn với các đặc điểm như sau: ) có các vảy sừng trên thân; ) nhiều loài có vây mỡ; ) miệng dưới; ) môi có gai thịt. Nguồn gốc phân bố ở Trung và Nam Mỹ. family of catfishes with: ) hard bony plates on body; ) adipose fin in many species; ) mouth at ventral surface of head; ) papillose lips. Originally distributed in entral and South mericas. á lau kiếng Pterygoplichthys disjunctivus (Weber, 1991) ) Vây lưng có tia; ) có nhiều sọc hoa văn ở mặt bụng. ài thân đến 33 cm (SL). Là loài nhập nội, nguồn gốc ở Nam Mỹ. ) dorsal-fin rays; ) distinct vermiculated pattern on ventral surface of body. To 33 cm SL. Exotic species, originally distributed in South merica. 65

12 Họ cá nheo Family SILURIE Họ cá nheo thuộc nhóm cá da trơn với các đặc điểm như sau: ) vây hậu môn dài; ) vây lưng rất ngắn (nhỏ hoặc không có ở nhiều loài); ) không có vây mỡ. family of catfishes with: ) long based anal fin; ) extremely short-based dorsal fin (rudimentary or absent in many species); ) no adipose fin. á trèn răng elodontichthys truncatus Kottelat & Ng, 1999 ) Miệng hướng lên trên; ) răng to và dễ nhìn thấy; ) vây lưng rất nhỏ. ài thân đến 60 cm SL. Phân bố ở lưu vực sông Mê-kông và hao Phraya. ) Mouth distinctly upturned; ) teeth on jaws large and conspicuous; ) minute dorsal fin. To 60 cm SL. Mekong and hao Phraya basins. á trèn mỡ Phalacronotus spp. ) Không có vây lưng; ) râu ngắn hoặc không có râu; ) vây bụng từ 9 tia trở lên. ài thân đến 70 cm (SL). Phân bố ở lưu vực sông Mê-kông tới Sundaland. ) No dorsal fin; ) barbels short or absent; ) usually 9 or more pelvic-fin rays. To 70 cm SL. Mekong basin to Sundaland. á trèn ống Micronema cheveyi urand, 1940 ) Không có vây lưng; ) râu tương đối dài, có thể đến tới vây ngực; ) vây bụng có 8 tia. ài thân đến 23 cm (SL). Phân bố ở lưu vực sông Mêkông và hao Phraya. ) No dorsal fin; ) barbels relatively long, reaching to pectoral fin; ) 8 pelvic-fin rays. To 23 cm SL. Mekong and hao Phraya basins. 66

13 á trèn bầu Ompok siluroides Lacepède, 1803 ) Vây lưng tương đối dài với 4 tia; ) có một chấm tròn lớn màu đen nhạt phía trên vây ngực. ài thân đến 21,4 cm (SL). Phân bố ở lưu vực sông Mê-kông đến bán đảo Malay, Java và orneo. ) Relatively large dorsal fin with 4 rays; ) a distinct rounded blackish spot above pectoral fin. To 21.4 cm SL. Mekong basin to Malay Peninsula, Java and orneo. Họ cá ngát Family PLOTOSIE Họ cá ngát thuộc nhóm cá da trơn với các đặc điểm như sau: ) vây lưng ngắn; ) phần trên của vây đuôi trải dài trên lưng, trông giống như vây lưng thứ 2; ) vây hậu môn dài, nối liền với vây đuôi; ) vi cứng của vây lưng và vây ngực có nọc độc. family of catfishes with: ) short based dorsal fin; ) dorsal part of caudal fin greatly expanded anteriorly, looked as if "second dorsal fin"; ) long based anal fin, confluent with caudal fin; ) venomous spines on dorsal and pectoral fins. á ngát Plotosus canius Hamilton, 1822 Ma r ) Thân láng, có màu hơi nâu hoặc xám nhạt; ) râu dài đến vây ngực. ài thân đến 150 cm (TL). Phân bố ở Ấn Độ đến bán đảo ustralia. ) ody plain brownish or grayish; ) barbels long, reaching to pectoral-fin base. To 150 cm TL. Indo-ustralian rchipelago 67

14 Họ cá trê Family LRIIE Họ cá trê thuộc nhóm cá da trơn với các đặc điểm như sau: ) vây lưng dài; ) vây hậu môn dài. family of catfishes with: ) long based dorsal fin; ) long based anal fin. á trê vàng larias macrocephalus Günther, 1864 ) ìa sau của xương đầu (xương chẩm) lượn tròn, không có chóp tam giác. ài thân đến 30,5 cm (SL). Phân bố ở lưu vực sông Mê-kông và hao Phraya. ) Posterior margin of bony head rounded, with no triangular projection. To 30.5 cm SL. Mekong and hao Phraya basin. á trê lai Là loài cá lai giữa các loài cá trê larias [ó thể lai giữa cá trê vàng (. macrocephalus) và cá trê phi (. gariepinus)] "hybrid" specimens of larias (possibly. macrocephalus. gariepinus) ) Xương chẩm có chóp hình tam giác; ) trên đầu cá có 2 mảng màu khác nhau. ài thân đến 40 cm (TL). Thường được bán tại các chợ cá. ) Posterior margin of bony head with a triangular projection; ) distinct bicolor pattern of head in many specimens. To 40 cm TL. ommonly sold at fish markets. 68

15 Họ cá tra Family PNGSIIE Họ cá tra thuộc nhóm cá da trơn với các đặc điểm như sau: ) có 2 đôi râu (cá tra dầu Pangasianodon gigas không có râu khi trưởng thành); ) vây mỡ nhỏ; ) vây lưng ngắn; ) vây hậu môn dài. family of catfishes with: ) 2 pairs of barbels (barbels absent in adult of Pangasianodon gigas); ) small adipose fin; ) short based dorsal fin; ) long based anal fin. á xác Helicophagus leptorhynchus Ng & Kottelat, 2000 ) Mõm hình nón; ) miệng nhỏ; ) lỗ mũi sau nằm giữa của lỗ mũi trước và mắt. ài thân đến 47,2 cm (SL). Phân bố ở lưu vực sông Mê-kông và hao Phraya. ) Snout nearly conical; ) mouth small; ) posterior naris at midway between anterior naris and eye. To 47.2 cm SL. Mekong and hao Phraya basin. á tra Pangasianodon hypophthalmus (Sauvage, 1878) ) Vây bụng có 8 9 tia; ) râu ngắn và có răng hàm ngay cả trên cá trưởng thành. ài thân đến 130 cm (SL). Phân bố ở lưu vực sông Mê-kông và hao Phraya. ) 8 9 pelvic-fin rays; ) short barbels and teeth on jaws present even in large adults. To 130 cm SL. Mekong and hao Phraya basins. 69

16 á hú Pangasius conchophilus Roberts & Vidthayanon, 1991 ) Vây bụng có 6 tia vi; ) mõm nhọn, dạng hình tam giác khi nhìn từ phía dưới bụng; ) vây hậu môn có tia; ) lược mang. ài thân đến 100 cm (SL). Phân bố ở lưu vực sông Mê-kông và hao Phraya. ) 6 pelvic-fin rays; ) snout pointed, nearly triangular in ventral view; ) anal-fin rays; ) gill rakers. To 100 cm SL. Mekong and hao Phraya basins. á ba sa Pangasius bocourti Sauvage, 1880 ) Vây bụng có 6 tia; ) mõm tương đối tù; ) vây hậu môn có tia; ) lược mang. ài thân đến 80 cm (SL). Phân bố ở lưu vực sông Mêkông và hao Phraya. ) 6 pelvic-fin rays; ) snout relatively obtuse; ) anal-fin rays; ) gill rakers. To 80 cm SL. Mekong and hao Phraya basins. á vồ đém Pangasius larnaudii ocourt, 1866 ) Vây bụng có 6 tia; ) có một đốm tròn lớn màu đen trên vây ngực. ài thân đến 100 cm (TL). Phân bố ở lưu vực Sông Mê-kông và hao Phraya ) 6 pelvic-fin rays; ) a conspicuous large black spot above pectoral fin. To 100 cm TL. Mekong and hao Phraya basins. 70

Cá bông lau Pangasius krempfi Fang & Chaux, Cá dứa Pangasius elongatus Pouyaud, Gustiano & Teugels, Cá sát sọc

Cá bông lau Pangasius krempfi Fang & Chaux, Cá dứa Pangasius elongatus Pouyaud, Gustiano & Teugels, Cá sát sọc phía trên của khoang miệng ventral view of roof of buccal cavity á bông lau Pangasius krempfi Fang & haux, 1949 ) Vây bụng có 6 tia; ) vây đuôi vàng nhạt; ) răng hàm hình lưỡi liềm (chia thành 2 phần như

More information

Họ cá lìm kìm Family HEMIRAMPHIDAE

Họ cá lìm kìm Family HEMIRAMPHIDAE Họ cá lìm kìm Family HMIRMPHI Họ cá lìm kìm thuộc nhóm cá xương thon dài với các đặc điểm như sau: ) hàm dưới rất nhọn và dài so với hàm trên; ) hàm trên ngắn có dạng tam giác; ) vây lưng ở gần cuối thân;

More information

MÔ TẢ BA LOÀI MỚI TRONG NHÓM CÁ BẬU, GIỐNG Garra Hamilton, 1822 (Cyprinidae, Cypriniformes) ĐƯỢC PHÁT HIỆN Ở BẮC VIỆT NAM

MÔ TẢ BA LOÀI MỚI TRONG NHÓM CÁ BẬU, GIỐNG Garra Hamilton, 1822 (Cyprinidae, Cypriniformes) ĐƯỢC PHÁT HIỆN Ở BẮC VIỆT NAM J. Sci. & Devel. 2015, Vol. 13, No. 6: 893-903 Tạp chí Khoa học và Phát triển 2015, tập 13, số 6: 893-903 www.vnua.edu.vn MÔ TẢ BA LOÀI MỚI TRONG NHÓM CÁ BẬU, GIỐNG Garra Hamilton, 1822 (Cyprinidae, Cypriniformes)

More information

THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MỨC ĐỘ PHONG PHÚ CỦA CÁC LOÀI CÁ BỐNG THUỘC HỌ (ELEOTRIDAE) TRÊN SÔNG HẬU STUDY ON FISH COMPOSITION AND ABUNDANCE OF GOBY FISH

THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MỨC ĐỘ PHONG PHÚ CỦA CÁC LOÀI CÁ BỐNG THUỘC HỌ (ELEOTRIDAE) TRÊN SÔNG HẬU STUDY ON FISH COMPOSITION AND ABUNDANCE OF GOBY FISH THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MỨC ĐỘ PHONG PHÚ CỦA CÁC LOÀI CÁ BỐNG THUỘC HỌ (ELEOTRIDAE) TRÊN SÔNG HẬU STUDY ON FISH COMPOSITION AND ABUNDANCE OF GOBY FISH GROUPS (ELEOTRIDAE) IN HAU RIVER Võ Thành Toàn* và Trần

More information

CÁ TRÊ PHÚ QUỐC (Clarias gracilentus), MỘT LOÀI CÁ MỚI CỦA VIỆT NAM

CÁ TRÊ PHÚ QUỐC (Clarias gracilentus), MỘT LOÀI CÁ MỚI CỦA VIỆT NAM CÁ TRÊ PHÚ QUỐC (Clarias gracilentus), MỘT LOÀI CÁ MỚI CỦA VIỆT NAM Nguyễn Văn Tư 1, Đặng Khánh Hồng 2 và Heok Hee Ng 3 TÓM TẮT Cá trê Phú Quốc, Clarias gracilentus, một loài mới của Việt Nam, phân bố

More information

PHƯƠNG PHÁP HỌC VÀ THỰC HÀNH MÔN GÚT Phải chuẩn bị đầy đủ dụng cụ: Dây, vật dụng, cây, móc. Trí nhớ, nhanh, đúng chỗ Kiên nhẫn, bình tĩnh, hoạt bát

PHƯƠNG PHÁP HỌC VÀ THỰC HÀNH MÔN GÚT Phải chuẩn bị đầy đủ dụng cụ: Dây, vật dụng, cây, móc. Trí nhớ, nhanh, đúng chỗ Kiên nhẫn, bình tĩnh, hoạt bát GÚT I. MỞ ĐẦU Môn gút chiếm một ví trí khá quan trọng trong chương trình hoạt động thanh niên của Gia Đình Phật Tử. Gút có thể cứu hay giết chết người nếu ta sử dụng không đúng chỗ, đúng cách. Khi cứu

More information

AMC 8 (A) 2 (B) 3 (C) 4 (D) 5 (E) 6

AMC 8 (A) 2 (B) 3 (C) 4 (D) 5 (E) 6 Các kì thi Toán quốc tế 1 NĂM HỌC 2013-2014 AMC 8 PROBLEMS 1. Amma wants to arrange her model cars in rows with exactly 6 cars in each row. She now has 23 model cars. What is the smallest number of additional

More information

MÔ TẢ ĐỊNH LOẠI CÁ. ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, VIỆT NAM Fishes of the Mekong Delta, Vietnam NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC CẦN THƠ

MÔ TẢ ĐỊNH LOẠI CÁ. ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, VIỆT NAM Fishes of the Mekong Delta, Vietnam NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC CẦN THƠ MÔ TẢ ĐỊNH LOẠI CÁ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, VIỆT NAM Fishes of the Mekong Delta, Vietnam NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 1 2 MÔ TẢ ĐỊNH LOẠI CÁ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, VIỆT NAM Fishes of the Mekong Delta,

More information

Chuyên đề SWAT (Soil and Water Assessment Tool)

Chuyên đề SWAT (Soil and Water Assessment Tool) TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN (Soil and Water Assessment Tool) Bài giảng: KS. Nguyễn Duy Liêm Điện thoại: 0983.613.551 Email: nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn

More information

Phân tích và Thiết kế THUẬT TOÁN Hà Đại Dương Web: fit.mta.edu.vn/~duonghd

Phân tích và Thiết kế THUẬT TOÁN Hà Đại Dương Web: fit.mta.edu.vn/~duonghd Phân tích và Thiết kế THUẬT TOÁN Hà Đại Dương duonghd@mta.edu.vn Web: fit.mta.edu.vn/~duonghd Bài 4 - Thiết kế thuật toán Chia để trị - Divide&Conquer PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ THUẬ TOÁN NỘI DUNG I. Giới thiệu

More information

CÂY CÂN BẰNG AVL MỤC TIÊU TÓM TẮT. Hoàn tất bài thực hành này, sinh viên có thể:

CÂY CÂN BẰNG AVL MỤC TIÊU TÓM TẮT. Hoàn tất bài thực hành này, sinh viên có thể: MỤC TIÊU Hoàn tất bài thực hành này, sinh viên có thể: CÂY CÂN BẰNG AVL - Hiểu được các thao tác quay cây (quay trái, quay phải) để hiệu chỉnh cây thành cây cân bằng. - Cài đặt hoàn chỉnh cây cân bằng

More information

HỌ CÁ BỐNG TRẮNG (GOBIIDAE) TRONG CÁC RẠN SAN HÔ SPECIES COMPOSITION AND DISTRIBUTION OF THE FAMILY GOBIIDAE IN CORAL REEFS IN THE NHA TRANG BAY

HỌ CÁ BỐNG TRẮNG (GOBIIDAE) TRONG CÁC RẠN SAN HÔ SPECIES COMPOSITION AND DISTRIBUTION OF THE FAMILY GOBIIDAE IN CORAL REEFS IN THE NHA TRANG BAY Tuyển Tập Nghiên Cứu Biển, 2015, tập 21, số 2: 124-135 ĐẶC ĐIỂM THÀNH PHẦN LOÀI VÀ PHÂN BỐ CỦA HỌ CÁ BỐNG TRẮNG (GOBIIDAE) TRONG CÁC RẠN SAN HÔ Ở VỊNH NHA TRANG 1 Đỗ Thị Cát Tường, 2 Nguyễn Văn Long 1

More information

TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 55, 2009

TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 55, 2009 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 55, 2009 NGHIÊN CỨU MỨC ĐỘ NHIỄM ẤU TRÙNG SÁN LÁ SONG CHỦ (METACERCARIA) TRÊN CÁ CHÉP VÀ CÁ TRẮM CỎ GIAI ĐOẠN CÁ GIỐNG ƯƠNG NUÔI TẠI THỪA THIÊN HUẾ TÓM TẮT Trương Thị

More information

BÀI 1: SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI MICROSOFT WORD

BÀI 1: SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI MICROSOFT WORD BÀI 1: SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI MICROSOFT WORD I. Giới thiệu Soạn thảo văn bản là công việc được sử dụng rất nhiều trong các cơ quan, xí nghiệp, trên rất nhiều lĩnh vực, và ngay cả các nhu cầu riêng của mỗi

More information

hồ sơ năng lực GIỚI THIỆU CÔNG TY Company Introduction Billboard Ads sign Street Banner Events Contacts giới thiệu vinamad

hồ sơ năng lực GIỚI THIỆU CÔNG TY Company Introduction Billboard Ads sign Street Banner Events Contacts giới thiệu vinamad VINAMAD PROFILE Vinamad Profile introduce vinamad GIỚI THIỆU CÔNG TY Company Introduction dịch vụ cho thuê bảng quảng cáo Billboard 03 04 01 giới thiệu công ty Được thành lập từ năm 2009, Công ty Vinamad

More information

ỨNG DỤNG NỘI SOI PHẾ QUẢN CAN THIỆP TẠI TRUNG TÂM HÔ HẤP BỆNH VIỆN BẠCH MAI. TS. Vũ Văn Giáp TS. Chu Thị Hạnh GS.TS. Ngô Quý Châu và CS

ỨNG DỤNG NỘI SOI PHẾ QUẢN CAN THIỆP TẠI TRUNG TÂM HÔ HẤP BỆNH VIỆN BẠCH MAI. TS. Vũ Văn Giáp TS. Chu Thị Hạnh GS.TS. Ngô Quý Châu và CS ỨNG DỤNG NỘI SOI PHẾ QUẢN CAN THIỆP TẠI TRUNG TÂM HÔ HẤP BỆNH VIỆN BẠCH MAI TS. Vũ Văn Giáp TS. Chu Thị Hạnh GS.TS. Ngô Quý Châu và CS NỘI SOI PHẾ QUẢN CAN THIỆP Lĩnh vực rất quan trọng, không thể thiếu

More information

KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI CÁ BIỂN (TS652)

KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI CÁ BIỂN (TS652) TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA THỦY SẢN GIÁO TRÌNH KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI CÁ BIỂN (TS652) T.S TRẦN NGỌC HẢI T.S NGUYỄN THANH PHƯƠNG 2006 LỜI CẢM TẠ Chúng tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu,

More information

SỰ PHÂN BỐ VÀ CƯỜNG LỰC KHAI THÁC CÁ KÈO GIỐNG (Pseudapocryptes elongatus, Cuvier 1816) Ở VÙNG VEN BIỂN TỈNH SÓC TRĂNG VÀ BẠC LIÊU

SỰ PHÂN BỐ VÀ CƯỜNG LỰC KHAI THÁC CÁ KÈO GIỐNG (Pseudapocryptes elongatus, Cuvier 1816) Ở VÙNG VEN BIỂN TỈNH SÓC TRĂNG VÀ BẠC LIÊU SỰ PHÂN BỐ VÀ CƯỜNG LỰC KHAI THÁC CÁ KÈO GIỐNG (Pseudapocryptes elongatus, Cuvier 1816) Ở VÙNG VEN BIỂN TỈNH SÓC TRĂNG VÀ BẠC LIÊU Trương Hoàng Minh 1*, Trương Quốc Phú 1, Wenresti G. Gallardo 2, Kou Ikejma

More information

HÌNH THÁI HỌC CÂY PHẾ QUẢN Ở NGƯỜI VIỆT NAM

HÌNH THÁI HỌC CÂY PHẾ QUẢN Ở NGƯỜI VIỆT NAM TÓM TẮT HÌNH THÁI HỌC CÂY PHẾ QUẢN Ở NGƯỜI VIỆT NAM Phan Đỗ Thanh Trúc*, Võ Thành Nghĩa*, Lê Văn Cường* Đặt vấn đề: Sự hiểu biết về kích thước, các dạng phân nhánh, những bất thường của giải phẫu cây phế

More information

MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HUYẾT HỌC CỦA GÀ ISA BROWN MẮC BỆNH NEWCASTLE

MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HUYẾT HỌC CỦA GÀ ISA BROWN MẮC BỆNH NEWCASTLE J. Sci. & Devel., Vol. 11, No. 4: 514-518 Tạp chí Khoa học và Phát triển 2013, tập 11, số 4: 514-518 www.hua.edu.vn MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HUYẾT HỌC CỦA GÀ ISA BROWN MẮC BỆNH NEWCASTLE Bùi Trần Anh Đào*, Nguyễn

More information

BRONCHOGENIC CYST IN THE ANTERIOR MEDIASTINUM A CASE REPORT

BRONCHOGENIC CYST IN THE ANTERIOR MEDIASTINUM A CASE REPORT NANG PHẾ QUẢN Ở TRUNG THẤT TRƯỚC BÁO CÁO MỘT TRƯỜNG HỢP Võ Đắc Truyền* Tổn thương dạng nang của phổi đã được báo cáo từ thế kỷ thứ 17. Tuy nhiên, báo cáo đầu tiên về một nang phế quản trung thất trong

More information

3M Personal Protective Equipments. ThePower toprotect. Your World

3M Personal Protective Equipments. ThePower toprotect. Your World 3M Personal Protective Equipments ThePower toprotect Your World 1. Respiratory Protection: Bảo Vệ Hệ Hô Hấp 1.1 3M TM Disposable Respirators: Khẩu trang sử dụng một lần Classification Tiêu chuẩn Quantity/Case

More information

Third Amnesty Of God Eighty Ninth Year Tay Ninh Holy See **** REPORT

Third Amnesty Of God Eighty Ninth Year Tay Ninh Holy See **** REPORT Third Amnesty Of God Eighty Ninth Year Tay Ninh Holy See **** REPORT Re: The Government and the Public Security Officers of City of Vinh Long Deliberately Violating the Right to Religious Freedom of Independent

More information

Vietnam, Que Huong Muon Thuo =: Vietnam, Mon Pays De Toujours = Vietnam, My Country Forever By Cao Linh Tran READ ONLINE

Vietnam, Que Huong Muon Thuo =: Vietnam, Mon Pays De Toujours = Vietnam, My Country Forever By Cao Linh Tran READ ONLINE Vietnam, Que Huong Muon Thuo =: Vietnam, Mon Pays De Toujours = Vietnam, My Country Forever By Cao Linh Tran READ ONLINE If you are looking for the book Vietnam, que huong muon thuo =: Vietnam, mon pays

More information

PREMIER VILLAGE PHU QUOC RESORT & PREMIER RESIDENCES PHU QUOC EMERALD BAY MANAGED BY ACCORHOTELS

PREMIER VILLAGE PHU QUOC RESORT & PREMIER RESIDENCES PHU QUOC EMERALD BAY MANAGED BY ACCORHOTELS PREMIER VILLAGE PHU QUOC RESORT & PREMIER RESIDENCES PHU QUOC EMERALD BAY MANAGED BY ACCORHOTELS PREMIER VILLAGE PHU QUOC RESORT TỔNG QUAN DỰ ÁN VỊ TRÍ DỰ ÁN SÂN BAY QUỐC TẾ PHÚ QUỐC 20 Km - 20 phút THE

More information

DI TRUYỀN & CHỌN GiỐNG THỦY SẢN. Ts. Phạm Thanh Liêm Ts. Dương Thúy Yên Bộ môn Kỹ thuật Nuôi Nƣớc Ngọt

DI TRUYỀN & CHỌN GiỐNG THỦY SẢN. Ts. Phạm Thanh Liêm Ts. Dương Thúy Yên Bộ môn Kỹ thuật Nuôi Nƣớc Ngọt DI TRUYỀN & CHỌN GiỐNG THỦY SẢN Ts. Phạm Thanh Liêm Ts. Dương Thúy Yên Bộ môn Kỹ thuật Nuôi Nƣớc Ngọt Email: thuyyen@ctu.edu.vn DĐ: 0907-526845 Chương trình môn học Chƣơng 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ DI

More information

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TEO THỰC QUẢN

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TEO THỰC QUẢN PHẦN NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TEO THỰC QUẢN (Báo cáo 22 bệnh nhân ) Trần Ngọc Bích Khoa Phẫu thuật Nhi, Bệnh viện Việt - Đức TÓM TẮT Mục tiêu: Teo thực quản là dị tật khó mổ và tử vong cao hơn

More information

Phần 2. AUTOLISP. BS: Nguyễn Quang Trung 1

Phần 2. AUTOLISP. BS: Nguyễn Quang Trung 1 Phần 2. AUTOLISP Chương 1. CĂN BẢN VỀ AUTOLISP LISP là một ngôn ngữ lập trình bậc cao thường được dùng cho việc nghiên cứu trí tuệ nhân tạo. LISP viết tắt của List Processing đã được Jonh McCarthy và các

More information

BITEXCO FINANCIAL TOWER. International Summer Week. 1 st July May, 2016

BITEXCO FINANCIAL TOWER. International Summer Week. 1 st July May, 2016 BITEXCO FINANCIAL TOWER International Summer Week 1 st July 2016 06 May, 2016 AGENDA 1. Brief Recap 2. Concept 3. Event Flow 4. Media Plan 1. BRIEF RECAP Create summer activity to drive traffic of parents

More information

Your World. ThePower toprotect. 3M Personal Protective Equipments

Your World. ThePower toprotect. 3M Personal Protective Equipments 3M Personal Protective Equipments ThePower toprotect Your World NHÀ PHÂN PHỐI SẢN PHẨM 3M Cty TNHH TM và DV Kỹ thuật Đất Việt Số 9, Mai Thúc Loan, Phường Rạch Dừa, TP. Vũng Tàu, BRVT Tel: 0254-3577447

More information

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN ĐIỆN TỬ

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN ĐIỆN TỬ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN ĐIỆN TỬ COMPACT SCALE/BALANCE INSTRUCTION MANUAL User Manual WEIGHT SCALES THINH PHAT SCALES JONT STOCK COMPANY 57 Street D1, Ward 25, Binh Thanh District, HCMC. Tel : (08)

More information

"Shepherds living with the smell of the sheep" (Pope Francis) DANH SÁCH THAM DỰ VIÊN

Shepherds living with the smell of the sheep (Pope Francis) DANH SÁCH THAM DỰ VIÊN ĐẠI HỘI LINH MỤC VIỆT NAM HÀNH TRÌNH EMMAUS VII VIETNAMESE PRIEST COVOCATION 2017 Ngày 23-26 tháng 10 năm 2017 với chủ đề ĐÂY LÀ MẸ CON (Jn 19:27) tại Wyndham Garden Hotel 399 Sillicon Valley Blvd., San

More information

ỨNG DỤNG MẠNG XÃ HỘI ẢO TRONG QUẢNG BÁ DU LỊCH

ỨNG DỤNG MẠNG XÃ HỘI ẢO TRONG QUẢNG BÁ DU LỊCH 1 BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI Khoa Văn hóa Du lịch ỨNG DỤNG MẠNG XÃ HỘI ẢO TRONG QUẢNG BÁ DU LỊCH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Giảng viên hướng dẫn : Ths. Ma Quỳnh Hương Sinh viên

More information

NGHI N CøU ÆC IÓM GI I PHÉU L M SµNG Vµ KÕT QU IÒU TRÞ PHÉU THUËT SöA TOµN Bé BÖNH TIM THÊT PH I HAI êng RA

NGHI N CøU ÆC IÓM GI I PHÉU L M SµNG Vµ KÕT QU IÒU TRÞ PHÉU THUËT SöA TOµN Bé BÖNH TIM THÊT PH I HAI êng RA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI BỘ Y TẾ NGUYỄN LÝ THỊNH TRƢỜNG NGHI N CøU ÆC IÓM GI I PHÉU L M SµNG Vµ KÕT QU IÒU TRÞ PHÉU THUËT SöA TOµN Bé BÖNH TIM THÊT PH I HAI êng RA LUẬN ÁN TIẾN SĨ

More information

ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CỦA ỐC CỐI (CONUS SPP) TẠI VỊNH VÂN PHONG KHÁNH HÒA

ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CỦA ỐC CỐI (CONUS SPP) TẠI VỊNH VÂN PHONG KHÁNH HÒA THOÂNG BAÙO KHOA HOÏC ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CỦA ỐC CỐI (CONUS SPP) TẠI VỊNH VÂN PHONG KHÁNH HÒA DISTRIBUTION OF CONE SNAIL (CONUS SPP) AT VAN PHONG BAY, KHANH HOA Đặng Thúy Bình, Bùi Vân Khánh, Nguyễn Thị Thu

More information

Một số thao tác cơ bản trong Word 2007, 2010 Cập nhật ngày 14/12/2015 Đặt mục tiêu > Quan sát > Chọn đối tượng > Chọn việc > Hành động!

Một số thao tác cơ bản trong Word 2007, 2010 Cập nhật ngày 14/12/2015 Đặt mục tiêu > Quan sát > Chọn đối tượng > Chọn việc > Hành động! Clipboard Bộ nhớ đệm, tạm thời để chứa các thứ người sử dụng sao/cắt ra. Copy Sao chép vào Clipboard = Copy trên thanh công cụ = Copy trên menu ngữ cảnh. Paste Dán văn bản ở Clipboard vào Tài liệu = Paste

More information

Sự hòa hợp giữa các thì

Sự hòa hợp giữa các thì Sự hòa hợp giữa các thì V M P N Trong tiếng Anh có 4 loại câu cơ bản: Câu đơn: I went to the supermarket yesterday. Câu ghép: His father is a doctor, and his mother is a writer. Câu phức: When I came,

More information

MARKET-ing 8/12/2011. Bài giảng lưu hành nội bộ dành riêng cho SV KTS _ DH Nong Lam TPHCM. Marketing là gì? TS Nguyen Minh Duc 1

MARKET-ing 8/12/2011. Bài giảng lưu hành nội bộ dành riêng cho SV KTS _ DH Nong Lam TPHCM. Marketing là gì? TS Nguyen Minh Duc 1 Khóa huấn luyện Marketing là gì? MARKET-ing TiẾP THỊ THỦY SẢN Marketing là toàn bộ các hoạt động nhằm thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của khách hàng thông qua trao đổi NGUYỄN MINH ĐỨC ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM

More information

NH»NG ÇIŠU CÀN BI T VŠ BŒNH LAO

NH»NG ÇIŠU CÀN BI T VŠ BŒNH LAO INFORMATION ABOUT TUBERCULOSIS VIETNAMESE NH»NG ÇIŠU CÀN BI T VŠ BŒNH LAO Information about Tuberculosis - Vietnamese 1 ,NH»NG ÇIŠU CÀN BI T VŠ BŒNH LAO 1. BŒnh lao là gì? (What is Tuberculosis?) (Information

More information

KẾT QUẢ CHỌN TẠO GIỐNG LÚA BẮC THƠM SỐ 7 KHÁNG BỆNH BẠC LÁ

KẾT QUẢ CHỌN TẠO GIỐNG LÚA BẮC THƠM SỐ 7 KHÁNG BỆNH BẠC LÁ J. Sci. & Devel., Vol. 12, No. 2: 131-138 Tạp chí Khoa học và Phát triển 2014, tập 12, số 2: 131-138 www.hua.edu.vn KẾT QUẢ CHỌN TẠO GIỐNG LÚA BẮC THƠM SỐ 7 KHÁNG BỆNH BẠC LÁ Nguyễn Thị Lệ 1*, Vũ Hồng

More information

With these exceptional golfing privileges, there is no better golfing partner than your Visa Premium card

With these exceptional golfing privileges, there is no better golfing partner than your Visa Premium card Visa Vietnam Premium Golf Promotion Program Program Mechanics Recommended headline for use in communication materials (include card type as applicable) Tee off at the most exclusive golf courses in Vietnam

More information

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN BÀN CÂN SÀN TPS SERI-DH

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN BÀN CÂN SÀN TPS SERI-DH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN BÀN CÂN SÀN TPS SERI-DH User Manual Bench Scales/Floor Scales THINH PHAT SCALES JONT STOCK COMPANY 57 D1 Street, Ward 25, Binh Thanh District, HCMC. Tel : (08) 62.999.111

More information

R E C R E A T I O N B R O C H U R E

R E C R E A T I O N B R O C H U R E PULLMAN DANANG BEACH RESORT R E C R E A T I O N B R O C H U R E FOR YOUR SAFETY AND WELLBEING If can not swim, recommend not going into the sea or the pool. When swimming at the beach, must always swim

More information

Phrasal verbs Nhữ ng cu m đo ng tữ hay ga p trong ca c ba i thi

Phrasal verbs Nhữ ng cu m đo ng tữ hay ga p trong ca c ba i thi Phrasal verbs Nhữ ng cu m đo ng tữ hay ga p trong ca c ba i thi A account for: chiếm, giải thích allow for: tính đến, xem xét đến ask after: hỏi thăm sức khỏe ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out

More information

INTEGRAL VOVINAM BELT EXAMINATION Programme

INTEGRAL VOVINAM BELT EXAMINATION Programme INTEGRAL VOVINAM BELT EXAMINATION Programme Published by the Vovinam World Expansion Office Under the supervision of the Integral Vovinam World Federation 1997 revised edition 2018 www.vovinam-weo.com

More information

THỜI GIAN TIÊU ĐỀ BÀI PHÁT BIỂU DIỄN GIẢ TIÊU ĐỀ BÀI PHÁT BIỂU DIỄN GIẢ PHÒNG HỘI THẢO 2 PHẦN TỔNG QUÁT

THỜI GIAN TIÊU ĐỀ BÀI PHÁT BIỂU DIỄN GIẢ TIÊU ĐỀ BÀI PHÁT BIỂU DIỄN GIẢ PHÒNG HỘI THẢO 2 PHẦN TỔNG QUÁT CHƯƠNG TRÌNH HỘI NGHỊ THỦY SẢN QUỐC TẾ Ngày: 25-27 Tháng 10, Năm 2017 Địa điểm: Trung tâm Hội chợ & Triển lãm Quốc tế Cần Thơ Chủ đề chính: Nuôi trồng Thủy sản - Ngành Kinh doanh Lợi nhuận & Bền vững NGÀY

More information

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN ĐẾM VIBRA TPS SERI C VIBRA TPS C

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN ĐẾM VIBRA TPS SERI C VIBRA TPS C TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN ĐẾM VIBRA TPS SERI C VIBRA TPS C User Manual COUNTING SCALES VIBRA TPS C THINH PHAT SCALES JONT STOCK COMPANY 57 Street D1, Ward 25, Binh Thanh District, HCMC. Tel : (08)

More information

Giáo Xứ Thánh Philipphê PHAN VĂN MINH 15 West Par Street, Orlando, Florida ĐT: (407) ĐT. khẩn cấp: (407)

Giáo Xứ Thánh Philipphê PHAN VĂN MINH 15 West Par Street, Orlando, Florida ĐT: (407) ĐT. khẩn cấp: (407) Giáo Xứ Thánh Philipphê PHAN VĂN MINH 15 West Par Street, Orlando, Florida 32804 ĐT: (407) 896-4210 ĐT. khẩn cấp: (407) 927-0403 www.philipminhparish.org vanphong@philipminhparish.org Fax: (407) 896-4211

More information

-8- spinous. nape caudal fin. body depth. pectoral fin. anus. total length Fig. 4

-8- spinous. nape caudal fin. body depth. pectoral fin. anus. total length Fig. 4 click for previous page -8-1.3 Illustrated Glossary of Technical Terms and Measurements External Morphology and Measurements spinous dorsal fin soft nape caudal fin interorbital body depth snout lateral

More information

DẪN LIỆU BƯỚC ĐẦU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở VÙNG RỪNG CÀ ĐAM, HUYỆN TRÀ BỒNG, TỈNH QUẢNG NGÃI

DẪN LIỆU BƯỚC ĐẦU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở VÙNG RỪNG CÀ ĐAM, HUYỆN TRÀ BỒNG, TỈNH QUẢNG NGÃI DẪN LIỆU BƯỚC ĐẦU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở VÙNG RỪNG CÀ ĐAM, HUYỆN TRÀ BỒNG, TỈNH QUẢNG NGÃI VÕ VĂN PHÚ, NGUYỄN HOÀNG DIỆU MINH, HOÀNG ĐÌNH TRUNG Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Quảng Ngãi là tỉnh

More information

MÔ HÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP THEO XU HƯỚNG ĐỔI MỚI

MÔ HÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP THEO XU HƯỚNG ĐỔI MỚI MÔ HÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP THEO XU HƯỚNG ĐỔI MỚI NCS. Bùi Văn Thời & NCS. Huỳnh Minh Tâm Giảng viên Khoa QTKD - Đại học Nguyễn Tất Thành 1. Bối cảnh chung Sau hơn 20 năm đổi mới thực hiện chính sách

More information

THÀNH PHẦN VI NẤM KÍ SINH TRÊN CÁ TRA GIỐNG (Pangasianodon hypophthalmus)

THÀNH PHẦN VI NẤM KÍ SINH TRÊN CÁ TRA GIỐNG (Pangasianodon hypophthalmus) THÀNH PHẦN VI NẤM KÍ SINH TRÊN CÁ TRA GIỐNG (Pangasianodon hypophthalmus) Đặng Thụy Mai Thy, Phạm Minh Đức và Trần Thị Tuyết Hoa Khoa Thủy sản, Trường Đại học Cần Thơ Thông tin chung: Ngày nhận: 05/01/2016

More information

(BangBH, NghiaND) soict.hut.edu.vn

(BangBH, NghiaND) soict.hut.edu.vn Tạp chí Tin học và Điều khiển học, T.29, S.3 (2013), 285 297 THUẬT TOÁN DI TRUYỀN LAI GHÉP THUẬT TOÁN ĐÀN KIẾN GIẢI BÀI TOÁN CỰC TIỂU HÓA ĐỘ TRỄ BAN HÀ BẰNG, NGUYỄN ĐỨC NGHĨA Viện Công nghệ Thông tin và

More information

TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, tập 73, số 4, năm 2012 DẪN LIỆU BƯỚC ĐẦU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở VÙNG RỪNG CAO MUÔN, HUYỆN BA TƠ, TỈNH QUẢNG NGÃI

TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, tập 73, số 4, năm 2012 DẪN LIỆU BƯỚC ĐẦU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở VÙNG RỪNG CAO MUÔN, HUYỆN BA TƠ, TỈNH QUẢNG NGÃI TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, tập 73, số 4, năm 2012 DẪN LIỆU BƯỚC ĐẦU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở VÙNG RỪNG CAO MUÔN, HUYỆN BA TƠ, TỈNH QUẢNG NGÃI Võ Văn Phú 1, Nguyễn Hoàng Diệu Minh 1, Hoàng Đình Trung

More information

THÔNG BÁO SỐ 2 HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TOÀN QUỐC VỀ CƠ KHÍ LẦN THỨ IV NGÀY 9 & 10 THÁNG 10 NĂM 2015

THÔNG BÁO SỐ 2 HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TOÀN QUỐC VỀ CƠ KHÍ LẦN THỨ IV NGÀY 9 & 10 THÁNG 10 NĂM 2015 TỔNG HỘI CƠ KHÍ VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc THÔNG BÁO SỐ 2 Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2015 HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TOÀN QUỐC VỀ CƠ KHÍ LẦN THỨ IV NGÀY 9 &

More information

SỰ BIẾN ĐỔI CỦA LƯỢNG COLIFORMS VÀ Escherichia coli GÂY NHIỄM TRÊN CÁ RÔ PHI KHI BẢO QUẢN Ở NHIỆT ĐỘ DƯƠNG THẤP

SỰ BIẾN ĐỔI CỦA LƯỢNG COLIFORMS VÀ Escherichia coli GÂY NHIỄM TRÊN CÁ RÔ PHI KHI BẢO QUẢN Ở NHIỆT ĐỘ DƯƠNG THẤP DOI:10.22144/ctu.jsi.2018.053 SỰ BIẾN ĐỔI CỦA LƯỢNG COLIFORMS VÀ Escherichia coli GÂY NHIỄM TRÊN CÁ RÔ PHI KHI BẢO QUẢN Ở NHIỆT ĐỘ DƯƠNG THẤP Nguyễn Thị Kiều Diễm, Nguyễn Ngọc Quỳnh Như, Nguyễn Công Bảy

More information

Field Identification of Tunas from Indian Waters

Field Identification of Tunas from Indian Waters 3 Field from Indian Waters Subal Kumar Roul and Retheesh T. B. Pelagic Fisheries Division The Family Scombridae is one of the largest and most economically important fish family which comprises of most

More information

THÔNG BÁO - GIÚP NẠN NHÂN BÃO LỤT MIỀN TRUNG 2016

THÔNG BÁO - GIÚP NẠN NHÂN BÃO LỤT MIỀN TRUNG 2016 LIÊN ĐOÀN CÔNG GIÁO VIỆT NAM TẠI HOA KỲ P.O. Box 24518, 19120 - Email: ldcgvnhk@yahoo.com Phone: (215) 548-5591 - Fax: (215) 424-9152 - Website: liendoanconggiao.net Ngày 27 tháng 3 năm 2017 THÔNG BÁO

More information

Billolivia cadamensis (Gesneriaceae), A NEW SPECIES FROM CENTRAL VIETNAM

Billolivia cadamensis (Gesneriaceae), A NEW SPECIES FROM CENTRAL VIETNAM TAP CHI Billolivia SINH cadamensis HOC 2016, (Gesneriaceae) 38(4): 492-496 DOI: 10.15625/0866-7160/v38n4.8837 Billolivia cadamensis (Gesneriaceae), A NEW SPECIES FROM CENTRAL VIETNAM Nguyen Quoc Dat, Dinh

More information

PHẪU THUẬT NỘI SOI Ổ BỤNG TRONG THAI KỲ

PHẪU THUẬT NỘI SOI Ổ BỤNG TRONG THAI KỲ PHẪU THUẬT NỘI SOI Ổ BỤNG TRONG THAI KỲ Ths. Bs. Lê Quang Thanh Bv Từ Dũ SUMMARY LAPAROSCOPIC SURGERY IN PREGNANCY In the last decade, operative laparoscopic procedures are performed increasingly in both

More information

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2016

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2016 TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN PHONG PHÚ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 04 năm 2017 BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN PHONG PHÚ NĂM 2016 A.

More information

Trung Tâm Gia Sư Tài Năng Việt

Trung Tâm Gia Sư Tài Năng Việt Trung Tâm Gia Sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn/tai-lieu-mon-tieng-anh-lop-10.html SỞ GD-ĐT ĐỀ KIỂM TRA HKI Trường THPT Năm học 2017-2018 Họ tên học sinh:...............................sbd:.........lớp:

More information

soft dorsal-fin and caudal-fin margin pale small embedded scales on maxilla

soft dorsal-fin and caudal-fin margin pale small embedded scales on maxilla click for previous page 82 FAO Species Catalogue Vol. 16 13a. Juveniles brown, with 7 dark brown bars on body, the last covering most of caudal peduncle, its upper half black; distance between fourth and

More information

ẢNH HƯỞNG TỈ LỆ CÁC HUFA (DHA:EPA:ARA) TRONG THỨC ĂN LÀM GIÀU ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ TỈ LỆ SỐNG CỦA ẤU TRÙNG CÁ CHẼM - Lates calcarifer (Bloch, 1790)

ẢNH HƯỞNG TỈ LỆ CÁC HUFA (DHA:EPA:ARA) TRONG THỨC ĂN LÀM GIÀU ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ TỈ LỆ SỐNG CỦA ẤU TRÙNG CÁ CHẼM - Lates calcarifer (Bloch, 1790) THOÂNG BAÙO KHOA HOÏC ẢNH HƯỞNG TỈ LỆ CÁC HUFA (DHA:EPA:ARA) TRONG THỨC ĂN LÀM GIÀU ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ TỈ LỆ SỐNG CỦA ẤU TRÙNG CÁ CHẼM - Lates calcarifer (Bloch, 1790) EFFECT OF HUFAs (DHA:EPA:ARA) RATIO

More information

LIBRARY. Class\ V"^ A *Ii:T_

LIBRARY. Class\ V^ A *Ii:T_ LIBRARY Class\ V"^ A *Ii:T_ ^ Publications OP FIELD MUSEUM OF NATURAL HISTORY ZOOLOGICAL SERIES Volume X Chicago, U. S. A. 1909-1923 7/,3 ^Issued September 18, 19 12. 69 NEW SPECIES OF FISHES FROM

More information

Tips for Identifying Common Fish Species in the Bush River

Tips for Identifying Common Fish Species in the Bush River Tips for Identifying Common Fish Species in the Bush River Juvenile Largemouth bass Spot Threadfin shad Juvenile White perch The Herrings (Family Clupeidae) Alewife American shad Blueback herring Atlantic

More information

FIEST ELEMENTARY OCTOBER 1-12, Fiest Elementary School Est. 1989

FIEST ELEMENTARY OCTOBER 1-12, Fiest Elementary School Est. 1989 ;l;l;l;l; FIEST ELEMENTARY OCTOBER 1-12, 2012 SEPTEMBER 27, 2018 Thursday, September 27 Progress Reports Go Home Fiest Spirit Night at TX Roadhouse Wednesday, October 3 Fundraiser orders due Friday, October

More information

Khối: Cao Đẳng Năm 2008

Khối: Cao Đẳng Năm 2008 Hướng Dẫn Thực Hành Lập Trình Windows Nâng Cao Khối: Cao Đẳng Năm 2008 Hướng dẫn: Bài tập thực hành được chia làm nhiều Module Mỗi Module được thiết kế cho thời lượng là 3 tiết thực hành tại lớp với sự

More information

ALEGOLF MEMBERS PREFERRED RATES TABLE

ALEGOLF MEMBERS PREFERRED RATES TABLE Dear Valued Alegolf Member, Alegolf kindly informs you the preference rates valid from December 2017: ALEGOLF MEMBERS PREFERRED RATES TABLE No Name of Course Tee Time Weekday Weekend ((giá (s ALEGOLF Non-Alegolf

More information

Nghiên cứu thành phần loài cá họ Bống trắng (Gobiidae) phân bố ở ven biển tỉnh Sóc Trăng

Nghiên cứu thành phần loài cá họ Bống trắng (Gobiidae) phân bố ở ven biển tỉnh Sóc Trăng Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhên và Công nghệ, Tập 30, Số 3 (2014) 68-76 Nghên cứu thành phần loà cá họ Bống trắng (Gobdae) phân bố ở ven bển tỉnh Sóc Trăng Dệp Anh Tuấn 1, Đnh Mnh Quang 2, *,

More information

* A New Species of Cichlid Fish From Lake Malawi. Pseudotropheus tursiops, \(I75 Tropical Fish Hobbyist a'l (3) : 8 L-? 0. ,$ IOU.

* A New Species of Cichlid Fish From Lake Malawi. Pseudotropheus tursiops, \(I75 Tropical Fish Hobbyist a'l (3) : 8 L-? 0. ,$ IOU. ,$ IOU. \(I75 Tropical Fish Hobbyist a'l (3) : 8 L-? 0. * 2.37 Pseudotropheus tursiops, A New Species of Cichlid Fish From Lake Malawi by Warren E. Burgess and Dr. Herbert R. Axelrod Among the cichlid

More information

Remarks: Allen & Swainston (1988) have erroneously recorded this species from northwestern Australia.

Remarks: Allen & Swainston (1988) have erroneously recorded this species from northwestern Australia. click for previous page 71 Literature: Masuda et al. (1975, 1984); Kyushin et al. (1977); Smith (1977); Randall et al. (1978, as P. townsendi); Rau & Rau (1980); Kyushin et al. (1982); Fischer & Bianchi

More information

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS FISTULARIIDAE. Cornetfishes, flutemouths

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS FISTULARIIDAE. Cornetfishes, flutemouths click for previous page FIST 1982 FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS FISHING AREA 51 (W. Indian Ocean) FISTULARIIDAE Cornetfishes, flutemouths Body elongate and depressed. Mouth small, at end of a long

More information

VIÊM TAI GIỮA MẠN THỦNG NHĨ KÉO DÀI ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN THÔNG BÀO XƢƠNG CHŨM

VIÊM TAI GIỮA MẠN THỦNG NHĨ KÉO DÀI ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN THÔNG BÀO XƢƠNG CHŨM VIÊM TAI GIỮA MẠN THỦNG NHĨ KÉO DÀI ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN THÔNG BÀO XƢƠNG CHŨM Tóm tắt: Nguyễn Lâm Đạt Nhân, Bùi Thị Xuân Nga, Bùi Văn Te Khoa Tai Mũi Họng, Bệnh viện An giang Mục tiêu: Đánh giá

More information

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU BƯỚC ĐẦU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ SÔNG ĐAKRÔNG, TỈNH QUẢNG TRỊ INITIAL RESEARCH RESULTS ON FISH SPECIES COMPOSITION IN DAKRONG RIVER,

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU BƯỚC ĐẦU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ SÔNG ĐAKRÔNG, TỈNH QUẢNG TRỊ INITIAL RESEARCH RESULTS ON FISH SPECIES COMPOSITION IN DAKRONG RIVER, KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU BƯỚC ĐẦU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ SÔNG ĐAKRÔNG, TỈNH QUẢNG TRỊ INITIAL RESEARCH RESULTS ON FISH SPECIES COMPOSITION IN DAKRONG RIVER, QUANG TRI PROVINCE Nguyễn Thị Diệu Phương*, Nguyễn

More information

DẪN LIỆU BƯỚC ĐẦU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở HỆ THỐNG SÔNG Ô LÂU TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

DẪN LIỆU BƯỚC ĐẦU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở HỆ THỐNG SÔNG Ô LÂU TỈNH THỪA THIÊN HUẾ DẪN LIỆU BƯỚC ĐẦU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở HỆ THỐNG SÔNG Ô LÂU TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NGUYỄN DUY THUẬN Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế VÕ VĂN PHÚ Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế VŨ THỊ PHƯƠNG ANH

More information

List of Participants

List of Participants List of Participants Key Challenges in the Process of Urbanization in Ho Chi Minh City: Governance, Socio-Economic, and Environmental Issues Workshop 16-18 September 2009 Ho Chi Minh City, 1. Dr. Nguyễn

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ QUÁCH VĂN CAO THI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ QUÁCH VĂN CAO THI BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ QUÁCH VĂN CAO THI NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BỆNH HỌC VÀ CƠ CHẾ ĐA KHÁNG THUỐC CỦA HAI OÀI VI KHUẨN Edwardsiella ictaluri VÀ Aeromonas hydrophila GÂY BỆNH TRÊN CÁ

More information

Cho đến nay, có 180 tham dự viên và thuyết trình viên Đại Hội Linh Mục Việt Nam Emmaus V; đông nhất từ trước đến giờ. Chúng ta cảm tạ Chúa!

Cho đến nay, có 180 tham dự viên và thuyết trình viên Đại Hội Linh Mục Việt Nam Emmaus V; đông nhất từ trước đến giờ. Chúng ta cảm tạ Chúa! LIÊN ĐOÀN CÔNG GIÁO VIỆT NAM TẠI HOA KỲ THE FEDERATION OF VIETNAMESE CATHOLIC IN THE U.S.A. ------------------------------------------------------------- Ngày 10 tháng 10 năm 2013 Kính gửi Quý Đức Ông

More information

Nhà phân ph i, cung c p s n ph m DIGI - JAPAN t i Vi t Nam. Gi i pháp an toàn và toàn di n v cân i n t CAÂN ÑIEÄN TÖÛ HÖNG THÒNH.

Nhà phân ph i, cung c p s n ph m DIGI - JAPAN t i Vi t Nam. Gi i pháp an toàn và toàn di n v cân i n t CAÂN ÑIEÄN TÖÛ HÖNG THÒNH. i tác: CAÂN ÑIEÄN TÖÛ HÖNG THÒNH CELTRON Nhà phân ph i, cung c p s n ph m DIGI - JAPAN t i Vi t Nam Cân ô tô Trang 2 Cân th y s n Trang 5 Cân phân tích Trang 7 COÂNG TY TNHH CAÂN ÑIEÄN TÖÛ HÖNG THÒNH Ñòa

More information

- 7 - DESCRIPTION OF SPECIES

- 7 - DESCRIPTION OF SPECIES I - 7 - DESCRIPTION OF SPECIES./' Anguilla bicolor McClelland ' Level-finned eel (Figs.i & 2) Length of head 6-8 times in length of body; Diameter of eye 8-10 times, Inter-orbital length 2-2.5 times, Gape

More information

Tạp chí Khoa học Kỹ thuật NÔNG LÂM NGHIỆP

Tạp chí Khoa học Kỹ thuật NÔNG LÂM NGHIỆP Tạp chí Khoa học Kỹ thuật NÔNG LÂM NGHIỆP Số 2/2017 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH Giấy phép xuất bản số: 567/GP-BVHTT 24/12/2002 212/GP-BTTTT 26/4/2016 HỘI ĐỒNG BIÊN TẬP: Tổng biên tập: NGUYỄN

More information

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS MUGILOIDIDAE. (Parapercidae of some authors) Sandsmelts, sandperches, grubfishes

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS MUGILOIDIDAE. (Parapercidae of some authors) Sandsmelts, sandperches, grubfishes click for previous page MUGILO 1983 FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS FISHING AREA 51 (W. Indian Ocean) MUGILOIDIDAE (Parapercidae of some authors) Sandsmelts, sandperches, grubfishes Body elongate, subcylindrical,

More information

2. SYSTEMATIC CATALOGUE

2. SYSTEMATIC CATALOGUE click for previous page 15 2. SYSTEMATIC CATALOGUE 2.1 General Aids to Identification 2.1.1 Diagnostic Features of the Family Caesionidae Oblong to fusiform, moderately compressed, medium-sized to small

More information

Công ty Cổ phần BLUESOFTS. Add-in A-Tools Trích lọc dữ liệu và tạo báo cáo động trong Microsoft Excel. Tác giả: ThS.

Công ty Cổ phần BLUESOFTS. Add-in A-Tools Trích lọc dữ liệu và tạo báo cáo động trong Microsoft Excel. Tác giả: ThS. Công ty Cổ phần BLUESOFTS Add-in A-Tools Trích lọc dữ liệu và tạo báo cáo động trong Microsoft Excel Tác giả: ThS. Nguyễn Duy Tuân Trích lọc dữ liệu và tạo báo cáo động trong Microsoft Excel MỤC LỤC Giới

More information

data science = data (math stat cs...)?

data science = data (math stat cs...)? Một số nền tảng của khoa học dữ liệu data science = data (math stat cs...)? Ω Nguyễn Xuân Long Department of Statistics and Dept of EECS Michigan Institute for Data Science University of Michigan, Ann

More information

9:00-11:00 GIỜ : HỘI NGHỊ PHIÊN TOÀN THỂ

9:00-11:00 GIỜ : HỘI NGHỊ PHIÊN TOÀN THỂ HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN HỘI HÔ HẤP TP HỒ CHÍ MINH VÀ ĐÀO TẠO Y KHOA LIÊN TỤC LẦN 10 NGÀY 11-12/3 /2016 CHĂM SÓC HÔ HẤP TOÀN DIỆN-TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN THỰC HÀNH ĐỊA ĐIỂM : TRUNG TÂM HỘI NGHỊ HERA PALACE, 119 Hoàng

More information

Sxmb du doan. 10/17/2017 Daphne irene video 10/19/2017. Men that play with a catheter

Sxmb du doan. 10/17/2017 Daphne irene video 10/19/2017. Men that play with a catheter Sxmb du doan 10/17/2017 Daphne irene video 10/19/2017 Men that play with a catheter 10/20/2017 -Apki koun si rashi hai -Icd 10 code hill schs deformity 10/22/2017 Cerita lucu naruto ngentot 10/23/2017

More information

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS. FAMILY: LETHRINIDAE FISHING AREA 51 (W. Indian Ocean) Lethrinus conchyliatus (Smith, 1959)

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS. FAMILY: LETHRINIDAE FISHING AREA 51 (W. Indian Ocean) Lethrinus conchyliatus (Smith, 1959) click for previous page LETH Leth 9 1983 FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS FAMILY: LETHRINIDAE FISHING AREA 51 (W. Indian Ocean) Lethrinus conchyliatus (Smith, 1959) OTHER SCIENTIFIC NAMES STILE IN USE:

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG -----o0o----- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG -----o0o----- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG -----o0o----- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HẢI PHÕNG 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG -----o0o----- TÌM

More information

ĐA DẠNG THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở MỘT SỐ HANG ĐỘNG VÀ SÔNG SUỐI VƢỜN QUỐC GIA PHONG NHA-KẺ BÀNG, TỈNH QUẢNG BÌNH

ĐA DẠNG THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở MỘT SỐ HANG ĐỘNG VÀ SÔNG SUỐI VƢỜN QUỐC GIA PHONG NHA-KẺ BÀNG, TỈNH QUẢNG BÌNH ĐA DẠNG THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở MỘT SỐ HANG ĐỘNG VÀ SÔNG SUỐI VƢỜN QUỐC GIA PHONG NHA-KẺ BÀNG, TỈNH QUẢNG BÌNH NGUYỄN ĐÌNH TẠO Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt

More information

Cá thòi lòi chấm cam. Cá thòi lòi vạch ngang trắng Periophthalmus gracilis Eggert, 1935 A E. Periophthalmus chrysospilos Bleeker, 1853

Cá thòi lòi chấm cam. Cá thòi lòi vạch ngang trắng Periophthalmus gracilis Eggert, 1935 A E. Periophthalmus chrysospilos Bleeker, 1853 á thòi lòi chấm cam Ma r Periophthalmus chrysospilos leeker, 1853 E ) Đầu và thân có nhiều chấm cam nhỏ; ) vây lưng thứ nhất màu vàng, rìa đen và trắng; ) 2 tia vi cứng của vây lưng thứ nhất có dạng sợi

More information

oxfitates AMiiiui?can JMllselIm Threadfin from New Guinea BY J. T. NICHOLS A New Blenny from Bali and a New

oxfitates AMiiiui?can JMllselIm Threadfin from New Guinea BY J. T. NICHOLS A New Blenny from Bali and a New AMiiiui?can JMllselIm oxfitates PUBLISHED BY THE AMERICAN MUSEUM OF NATURAL HISTORY CENTRAL PARK WEST AT 79TH STREET, NEW YORK 24, N.Y. NUMBER i68o JUNE 30, 1954 A New Blenny from Bali and a New Threadfin

More information

Perciformes: Stromateoidei: Nomeidae 3771 NOMEIDAE. Driftfishes (cigarfishes)

Perciformes: Stromateoidei: Nomeidae 3771 NOMEIDAE. Driftfishes (cigarfishes) click for previous page Perciformes: Stromateoidei: Nomeidae 3771 NOMEIDAE Driftfishes (cigarfishes) by P.R. Last Diagnostic characters: Small to medium-sized (to 1 m) fishes with a compressed, slender

More information

List of delegates to Italy From June 2018

List of delegates to Italy From June 2018 List of delegates to Italy From 27 29 June 2018 No. Name Organization Title Notes Provincial authority delegation Ha Noi 1. Nguyễn Đức Chung Chairman of Ha Noi People s 2. Vũ Đăng Định Department of Foreign

More information

Nguyễn Phi Hùng - Lớp CT901 1

Nguyễn Phi Hùng - Lớp CT901 1 Trước hết em xin chân thành thầy Ngô Trường Giang là giáo viên hướng dẫn em trong quá tình thực tập Thầy đã giúp em rất nhiều và đã cung cấp cho em nhiều tài liệu quan trọng phục vụ cho quá trình tìm hiểu

More information

Haemulon chrysargyreum Günther, 1859

Haemulon chrysargyreum Günther, 1859 click for previous page 1538 Bony Fishes Haemulon chrysargyreum Günther, 1859 Frequent synonyms / misidentifications: Brachygenys chrysargyreus (Günther, 1859 ) / None. FAO names: En - Smallmouth grunt;

More information

THƯ VIỆN TRUNG TÂM - THÔNG BÁO TÀI LIỆU MỚI THÁNG 3/2016

THƯ VIỆN TRUNG TÂM - THÔNG BÁO TÀI LIỆU MỚI THÁNG 3/2016 STT Tên sách Tác giả Nhà xuất KỸ THUẬT XÂY DỰNG 1 Bến cầu tàu trong công trình bến cảng Nguyễn Quốc Tới Xây dựng 2 Cấu tạo chung về công trình cầu trên đường và mố trụ cầu Phan Duy Pháp chủ biên, Vũ Chung

More information

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS LETHRINIDAE. Emperors, scavengers

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS LETHRINIDAE. Emperors, scavengers click for previous page LETH 1974 FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS FISHING AREAS 57,71 (E Ind. Ocean) (W Cent. Pacific) LETHRINIDAE Emperors, scavengers Moderate-sized perch-like fishes with a large head;

More information

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS KUHLIIDAE * Flagtails, daras

FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS KUHLIIDAE * Flagtails, daras click for previous page KUH 1983 FAO SPECIES IDENTIFICATION SHEETS FISHING AREA 51 (W. Indian Ocean) KUHLIIDAE * Flagtails, daras Body oblong, compressed. Maxilla mostly exposed, without supramaxilla;

More information